Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/287

Trang này cần phải được hiệu đính.
N
N

nhỉn nhục, dịn: ſoffrer patienter ferre. nhịn idem.

nhít, một: hum vnus, a, vm thứ nhít: o primeiro: primus. nhít nhin: hum homem: vnus homo. nhít: o principal, o melhor: præcipuus, optimus. rứt nhít: excellentiſſimo, o melhor naquele genero de que ſe falla: excellentiſſimus, ſeu optimus in eo genere de quo agitur. nhít thien hạ, idem. nhít mlời: palauras principaes: præcipua verba.

nhịt, mặt blời: o ſol: ſol, is. nhịt thực: eclipſe do ſol: ſolis eclipſis. alij nhệt.

nhịt bổn: Iapão: Iapon. lư càu, idem.

nho: parreira agreste: vitis ſylueſtris. blái nho: vua agreste: labruſca, æ. nước blái nho: ſumo de vuas, vinho; vinum ex vite.

nho, vide nhu.

nhổ, dổ idem. vide dổ.

nhỏ: piqueno: paruus, a, vm. thàng nhỏ: menino: puer paruulus. dỏ, idem.

nhỏ: fino; minutus, a, vm. nhỏ nhỏ: muito fino: ſubtilis, e. dỏ idem.

nhỏ xuống: cair em fio, como couſa liquida, ou couſa de grão que ſe bota pouco a pouco como arròs: paulatim effundi rem liquidam, vel aliqua grana ſine interruptione, alij dỏ xuống.

nhớ, vide dớ.

nhờ: eſtribar: innitor, eris. nhà nhờ cột: a caſa eſtriba nas colunas: innititur domus columnis. nhờ ai: eſtribar em alguem: confidere alicui. đi nhờ ai: fazer viagem confiado que outrem lhe faça os gaſtos: fidens alienis impendijs iter arripere. nhờ nhà ai: eſtar como hoſpede em caza alhea: hoſpitem eſſe in aliena domo. dờ, idem.

nhọc: cançado: defatigatus, a, vm. nhọc lả: muito cançado: feſſus valde. nhọc nhàn: esbofado: laſſatus, a, vm. liẹt nhọc: doente muito fraco muito no cabo: æger valdè debilis iam morti proximus. melius nhăọc.

nhơi, vide chơi.

nhom: