nhám, ꞗĕán nhám: aſpero da taboa: aſperum in tabula & minimè læuigatum. ráp, chảng tlơn, dám, idem.
nhâm mặt blời: ſol encuberto; ſol nubibus tectus.
nhâm mát: freſco ſem calma: amænus & viridis locus ſine calore moleſto.
nhàm: dar no aluo: attingere ſcopum. bắn nhàm, phải bia, idem.
nhầm: erro por inaduertencia: error ex inaduertentia, mnhầm, idem, melius mlàm.
nhậm: gouerno: gubernatio, onis. đi nhậm đi trị: ir a gouernar: ad gubernationem capeſcendam proficiſci. trị nhậm dên: gouernar o pouo: regere populum.
nhặm mềnh: comichão do corpo: prurigo, ginis. dặm, ngứa, idem.
nhăn mặt: rugas do roſto: rugæ in facie. đã già nhán[đính chính 1] mặt: ià he velho tem rugas no roſto: corrugatam habet faciem, iam ſenex eſt. melius gian mặt.
nhắn[đính chính 2] nanh: quando o cão ou outro animal quer morder: quando canis aut aliud animal mordere intentat, alij nhắn nhắn[đính chính 3].
nhàn, nhăọc nhàn: muito cançado: defeſſus valdè. muết máu, idem.
nhà, cát nhàn: incenſo benjoim: incenſum, i. laſerpitium, ij.
nhàn, thanh nhàn, thính nhàn: bemauenturado: beatus, a, vm.
nhàn, chim nhàn: paſſaro que leua cartas: auis epiſtolas deferens.
nhàn, phạm nhàn vide phạm.
nhán, vide dán.
nhản, con mắt: olho: oculus, i. áp nhản: belida no olho: macula in oculo. đã nhản tièn, đã thấy: ver com ſeus proprios olhos: videre proprijs oculis.
nhãn, blái nhãn: longans fruta da China; fructus Sinenſis dictus, longan, à luſitanis.
nhẩn, vide nhển.
nhận, dỉn[đính chính 4]: auiſar, dar recado: nuncio, as.
nhắng, chớp nhắng chốc: relampagos repentinos; fulgur