que ſe nota algũa couſa de memoria digna: columna, vel erectus lapis, in quo aliquid in monumentum notatur. bia đá: idem.
bià, bià ſách: cuberia do liuro: operimentum libri.
bià ꞗở: vademeco: gerifolium, ij.
biấng, làm biấng: preguiçoſo: piger, gri.
bịch, cái bịch: ceſtão: ciſta magna.
bích, cái bích: cagado como tartaruga: teſtudo, inis.
biéc, ſác biéc: cor azul: color cæleſtis.
biĕn: notar eſcreuendo: annoto, as.
biên đàng: borda do caminho: ora, vel extremitas viæ. vô biên vô lạng: ſem fim: ſine fine.
biến: deſaparecer: euaneſco, is. biến đi: deſapareceo; euanuit.
biến hŏá: conuerterſe em outra couſa: transformo, as.
biển: mar: mare, is. vướt biển: paſſar o mar: transfreto, as. phải biẻn: perderſe no mar: naufragium pati.
biêu ngựa: apertar as pernas ao cauallo: calcaribus equum premere.
biều: papeira: angina, æ, tumor gutturis. thuì biều, thì biều: naſcate[đính chính 1] papeira: anginâ labores, maledictum.
biếu: dar preſente: munus offerre, at dare regi, vel principi viro dicitur, dưng.
biểu: auiſar: moneo, es.
biết, hay biết: ſaber, entender. ſcio, is, intelligo, is.
binh ai: acudir por alguem: opitulor, aris. binh léy tôi cu᷄̀: defendeime: ſuccurre mihi.
binh, cŏên binh: ſoldadeſca, ſoldado: miles, itis. cất binh đánh: fazer ſoldadeſca: conſcribere milites ad prælium. tiên bing: vanguarda: primum agmen.
binh bải: enganador: fraudator, oris.
bình ấm: caldeirinha pera aquentar agoa: ahenulum ad aquam calefaciendam.
bình ꞗôi: vaſindo[đính chính 2] em que tem cal: vaſculum in quo ſeruatur calx.
bính, su᷄́ bính: peza de artilharia: tormentum bellicum.
bít