bản, tam bản: batel piqueno: cymba paruula.
bàng: couſa igual: æqualis, e. bàng nhau: iguais entre ſi. æquales inuicem.
bàng: đất bàng than thán: terra plaina: planicies, ei.
bàng, blả cho bàng: pagar iuſto: ſoluere ad æqualitatem.
bàng an, bàng ien[đính chính 1]: quietação, pas, ſaude: requies, ei, pax, cis, ſanitas, atis.
bàng, ꞗí bàng: como ſe: verbi gratia.
bàng: cou᷄ bàng: iuſto no iulgar: iuſtus Iudex.
bàng, ngồi xếp bàng: aſſentarſe ſobre as pernas encruzandoas: ſedere in cruribus decuſſatis.
báng: eſcornar: cornu impetere.
báng: contradizer, encontrar: contradico, is. báng đạu: impugnar a ley: contradicere legi.
bảng: taboa em que ſe eſcreuem nomes de peſſoas, ou ſentenças: tabula cum catalogo hominum aut ſententiarum.
bảng, nói bỏu᷄ bảng: fallar o que vem na boca[đính chính 2]: inconſideratè loqui.
bang: purpura: purpura, æ.
bánh: bolo: placenta, æ. bánh khô: biſcouto: panis nauticus.
bánh xe: roda do carro: rota currus.
bánh lái: a pa do leme: temonis palmula.
bành, bành voi: ſella do elefante: elephantis ſella, ſeu potius turris, intra quam multi ſedere poſſunt.
bạnh, tật bạnh: peſte: peſtis, is.
bao᷄: bexiga: veſica, æ. bao᷄ báo᷄: bexiga de animal: veſica animalis.
bạo᷄: barriga: venter, tris. đau bạõ: dor de barriga: dolor ventris.
báo᷄: ſombra: vmbra, æ.
báo᷄ cốt, bà báo᷄: feiticeira: venifica, æ.
bảo᷄: empolla no corpo: puſtula, æ. bảo᷄ chên bảo᷄ tay: callos dos pes e das mãos: callum, i.
bao: fardo, amarrado: onus, eris.
bao tay: didal: digitale, is.
bao