Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/214

Trang này cần phải được hiệu đính.
L
L

mero centum ſuperſunt dicuntur, tièn lẻ, & ſic de alijs rebus.

lễ: ſacrificio; ſaerificium[đính chính 1], ij. tế lễ: ſacrificar: ſacrifico, as. xem lễ thánh: ouuir Miſſa: ſacro intereſſe. ngày lễ lạy: dia de guarda: feſtus, vel feſtiuus dies. giữ lễ nhít: guardar o domingo: ſeruare Dominicam diem.

lễ: preſente que ſe fàs a el Rey, ou aos mandarins: munus quod Regi aut alijs ſuperioribus offertur. ra lễ: trazer preſente a o Rey a certos tempos: munera regi præſtitutis temporibus offerre.

lệ: medo: metus, vs. lệ gì: que medo, não tenhais medo: quid times, ne timeas.

lệch: torto, como de coluna, aruore &c. tortuoſus, a, vm. lệch chên: manco: claudus, a, vm. què chên, idem.

lếch, chốc lếch: poſtema aberta: apoſtema patens. cái nhọt, vel dọt: vide dọt.

leệm, vide liệm.

lêy: mal contagioſo: morbus contagioſus. lêy tặt: pegarſe a doença: infici morbo. lêy ghe[đính chính 2]: pegarſe a ſarna: infici ſcabie.

lếy: leuar ou tomar: accipio, is. bắt lếy: pegai, afferrai, como de algũa couſa que pode eſcapar: cape, vt aliquid quod euadere poteſt. cắt lếy: tomai: accipe. chếp lếy: eſcreuei: ſcribe, nam poſtpoſitum alteri verbo facit imperatiuum. chửa lếy tôi cu᷄̀: acudìme: libera me. giữ lểy: guardai: cuſtodi. lếy đí gì mà làm: com que farei: quo inſtrumento operabor? nam interdum ſignificat inſtrumentum. lếy gươm mà chém: tomar a catana pera cortar, matar: acciperè enſem ad interficiendum. lếy dấu thánh mà giữ mềnh: tomar reliquias pera ſua guarda: accipere reliquias ad ſui cuſtodiam. lếy làm hèn: ter por couſa baixa: habere pro re vili. lếy làm trạo᷄: ter por couſa graue: habere pro re graui. lếy làm ſự ꞗui: ter por couſa allegre: habere pro re iucunda.

lĕià, vide lìà.

lêinh, vide lênh.

lểinh, vide lểnh.

lêịnh,

  1. Sửa: ſaerificium được sửa thành ſacrificium: chi tiết
  2. Sửa: ghe được sửa thành ghẻ: chi tiết