lăm, nam: cinco: quinque. mười lăm: dès e cinco, aſſaber: quinze: quindecim. hai mươi lăm: venti cinco: viginti quinque.
làm: fazer: facio, is. làm đí gì: que fazeis: quid agis? làm biếng: priguiçoſo: piger, gra, grum.
làm chi: peraque: ad quid? làm chi được, chi được: como pode, ou de nenhũa maneira pode: quomodo poteſt, vel nullo modo poteſt.
làm ſao: de que modo: qua ratione? khỏi làm ſao được: como poderà eſcapar: quomodo poterit euadere?
làm thüế: arrecadar as rendas: exigere tributa. làm tiền, làm qúi, làm gián, idem.
làm ꞗua: ſer rei: obtinere dignitatem regis. làm quan: ſer mandarim: exercere pręfecturam & ſic de alijs officijs.
lầm, cá lầm: certo peixe: piſcis qui vocatur lầm.
lắm: muito: valdè. tốt lắm: muito bom: valdè bonus. lắm aó: muitas cabaias: multæ veſtes. dều cŏên lắm: muitos ſoldados em cabo: valdè multi milites.
lám lám: perſeuerar: perſeuero, as.
lám: murcharſe flores: marceſcere flotes, nám idẽ.
lấm: lama; lutum, i. lấm lắp, lấm bùn: lama groſſa: cœnum, i. lấy lấm: lamaçal: cænoſus locus.
lăn: roliço: teres, etis. lăn xuống: rebolar polla ladeira abaixo: deuolui per cliuum.
gỗ lăn đi: virarſe o pao: volui lignum.
lăn, may lăn: abainhar ficando a costura redonda: plicatã fimbriã rotũdè cõſuere.
lân, củ lân: inhame grande: colocaſia, æ. faba Aegyptia.
lan, cu lan: grades, balauſtes: crates, columnulæ.
làn đan, lŏàn đạn[đính chính 1] cu᷄̀ ai: coniurarſe pera algũa couſa roim: conſpirare ad malum. nói làn đan: fallar impertinẽcias: futilia loqui, vide đan.
lắn, đánh nổi lắn: fazer vergoẽs cõ pancadas: liủoem excitare verberibus.
lần, một lần, hai lần: hũa vès, duas vezes: ſemel, bis &c. mấy