bros: membris captus. bại chên: tolhido dos pes: pedibus captus.
bày: titulo: titulus tituli. bày sách: titulo do liuro: titulus libri.
bày: por as couſas em ordem: ordinatè res collocare. bày bày: idem.
bày[đính chính 1], mục bài: chapa del Rey em pao aleuantado: edictum regium in ligno erecto conſcriptum.
bải; praya: littus, oris. bải biẻn: praya do mar: littus maris. bải cát: area: arena, æ.
bải chên: tolhido dos pes: pedibus captus.
bải, binh bải: enganador: deceptor, oris.
bải, con bải đỉ bải: ma molher: mulier luxurioſa, meretrix, cis.
bây, bây giờ: agora: hac hora, nunc. chết bây giờ: morras agora: nunc moriaris, maledictum quod ſæpe proferunt Annamitæ.
bày; bày đạt: inuentar falſidades: mendaciorum artificem fieri. khéo bày đạt: inuentar com habilidade: ingeniosè inuenire, in bonam partem.
bày bát lên: por as porçolanas com ordem no dulão: ordinare lances in menſa.
bày đàn bò: manada de bois: armentum boum.
bày đàn bày đố: magote de meninos: puerorum turba.
bày đồ bay đảng: magote de folgezõis: turba otiantium.
bày ꞗai: parente chegado: conſanguineus attiguus.
bấy, bấy nhêo: tanto: tantus, a vm. ấy là bấy nhêo, bấy nhêo thôi: tanto e não mais: tantumdem nec amplius.
bấy nhêo người này: quantos homens aquì eſtão: quotquot hic ſunt.
bấy nhêo mlời nầy: todas eſtas palauras: omnia hæc verba.
bấy, bao nhêo bấy nhêo: quanto quizer: quantumlibet.
bấy lâu: tanto tempo: tandiù.
bấy, bao giờ bấy giờ: quando quizer: quandocunque.
bấy, cuả tốt bấy: que bella couſa: quā pulchra res.