Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/18

Trang này đã được phê chuẩn.
B
B

BA: tres: tres, vel tria. ba ngôi: tres peſſoas: tres perſonæ.

ba, thứ ba: terceiro: tertius, a, vm. ngày thứ ba: terceiro dia: tertuis dies.

ba, tháng ba: terceiro mes ou lua: tertius menſis, vel luna. ba tháng: tres mezes, ou luas: tres menſes, vel lunæ.

ba, hai ba lần, ꞗài ba lần: duas ou tres vezes: bis, vel ter.

ba, cái baba: cagado de concha preta: teſtudo nigra.

ba, thịt ba rội: carne di porco gorda com camas de magra: caro ſuila[đính chính 1] lardo interſita.

ba, ꞗổ tay ba hát: fazer ſom com as palmas pera cantar: plaudere manibus ad canendum.

ba, phu᷄ ba: tormenta: tempeſtas, atis.

, bá léy: tomar o que lhe não dão: rapio, is.

bá: molher ſegunda de principe ou gouernador: concubina principis viri.

: auo, Senhora: auia, domina.

bà, ou᷄ bà: auo e auo, Senhor e Senhora: dominus, & domina.

bà lảo: velha graue: vetula honorata.

bà già: molher graue como Gouernadora, a qual chega a cincoenta annos, ou mais: fœmina grauis, iam ſupra mediam ætatem.

bà ſang: concubina do Rey morto: concubina regis defuncti.

bà, đức bà: molher de principe, ou Gouernador grande: vxor principis viri.

bà, Chúa bà: Rainha: Regina.

bà Chúa: Filha del Rey: Filia Regis.

bà, đân bà: femea: fœmina, æ.

bả, thủ bả: vigia de poſta: cuſtos, dis.

bả lịnh: o que toca a batega ou tambor da vigia: vigiliæ noctis dantes ſignum & ſimiles.

bả, cái bả: certa peça de ſeda a modo de canga de cordao: ſericum quoddam in modum panni linei retorti.

bạ: vntar: illinire:

bạ

  1. Sửa: ſuila được sửa thành ſuilla: chi tiết