Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/174

Trang này cần phải được hiệu đính.
H
H

apud Ethnicos ſuperſtitiosè dicitur de idolis, maioribus &c. phù [đính chính 1] idem.

họ, dào᷄: gèração: proſapia æ. đầu họ: chefre da geração ou familia: proſapiæ caput. tổ tou᷄ , idẽ. họ hàng: họ bên nội: parentes da parte do pay: conſanguinei ex parte interiori, ideſt ex parte patris. họ bên ngŏại: parentes da parte da may: conſanguinei ex parte matris, ſeu, vt ipſi vocant, ex parte exteriori.

họ, bán hàng bán họ: mercadejar: mercaturam exercere.

hơ: enxugar ao fogo: ſiccare ad ignem.

hở: vos de chamar ou rogar alguem: vox clamantis ſeu exorantis.

hở là, ngờ là: ter pera ſy: puto, as.

hở, mắt hớn hở: rosto alegre: hilaris vultus. ꞗui idem.

hở hang: deſpido, ou mal cuberto, de modo que ſe vem partes indecentes do corpo: ſpoliatus, aut malè coopertus, ita vt partes turpes corporis appareant.

hŏa: flor: flos, oris. hŏê, idem. hŏa nở: abrir a flor: florem aperiri. hŏa đực: flor que não tem fruito: flos quem non ſequitur fructus. hŏa cái: flor que tem fruito: flos fructum præcedens. hŏa quả: fruita: fructus, vs.

hŏa, blổ blang hŏa hŏát: obra de releuo em maceneria: opus eleuatum ac variegatum in ligno.

hŏa: bexigas: variolæ, arum. hŏê, idem.

hŏa nương: molher publica: meretrix, cis. con hŏa, idem, alij hŏê.

hŏa, thinh hŏa: Prouincia de Tunquim qual os Portugueſes chamão, Sinufà: Prouincia in Regno Tunchini quam luſitani vocant Sinufà, thinh hŏê, idem.

hŏà: pas: pax, cis. hŏà thŏận cu᷄̀ nhau: concordar hũ cõ outro: concorditer inuicem degere. làm cho hŏà thŏận: fazer amizades: pacificare alios inter ſe. thượng hŏả hạ mộc: os grandes ſe deuem conſeruar em pas, e os grandes ſe deuem conſeruar em pas, e os

  1. Sửa: được sửa thành hộ: chi tiết