Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/173

Trang này cần phải được hiệu đính.
H
H

clauſos fermè oculos habẽs à natura. con mắt híp lại, idem. alij nhảm.

hít, con chó hít: ir o cão pollo faro: indagare canem ex odoratu.

ho: tuſſir, toſſe: tuſſis, tuſſire.

hô, ſan hô: coral. corallium, ij.

hồ: grude: gluten, inis. lụa có hồ: peça que tem canja: glutino infectum ſericum. dĕán hồ: grudar: glutino, as. lếy hồ phét gếy: eſtender grude ſobre o papel: glutino papyrum inficere. hồ blóc ra: deſgrudarſe: reglutinari.

hồ, đàn hồ: viola: lyra, æ.

hồ nghi: duuidar: dubito, as. hồ nghi đều gì thì hỏi: ſe duuidais de algũa couſa preguntai: dubitans de aliqua re, interroga.

hồ: lago grande: palus, vdis. đầm, idem.

hồ tiêu: pimenta: piper, ris.

hò: quaſi: fermè. hò nưả ngày: quaſi meyo dia: ferè meridies. hò hết; quaſi acabado: ferè in fine. hàu, idem.

hố: coua em que ſe caye ſem aduertir: fouea in quam non aduertens decidit.

hố nước: poça de agoa: lacuna, æ.

hổ, xấu hổ: couſa vergognoſa: pudendus, a, vm. làm xấu hổ cho ai: enuergonhar alguem: pudore aliquem afficere. tủy hổ: ſoffrer iniurias: probra ferre. hổ ngươi ai: ter pejo, ou ter vergonha de alguem: erubeſcere.

hổ phách: alambre: ſuccinum, i.

hổ mang: cobra grande: coluber ingens. hổ đầm: cobra que fingem no ceo e quẽ a acha ſerà muito ditoſo, como dizem da fabuloſa vara de quondàm: ſerpens quem in cælo eſſe fingunt, & eum qui inuenit fœlicem fore putant. được rắn hổ đầm, idem.

hổ giảng: piloto: nauarchus, i.

hỗ, vide hồm.

họ[đính chính 1], ꞗưng hộ: aiudar fauorecer: iuuo, as. ſolum dicitur de Deo Sanctis &c. apud

  1. Sửa: họ được sửa thành hộ: chi tiết