Trang:Au hoc khai mong 1892.pdf/11

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
— 9 —

1 2 3 4 5 6
1 2 3
1 2 3 4
   1 2
1 2 3 4 5
1 2 3 4

Em gái2 mầy13 một4 con-chim5 sao6?
12.
Người2 khác13 sao4?
   Không1
Ai12 con-trâu3 (đen)4 của-tôi5?
Em-trai2 tôi13 con-ấy4.

Anh tao có con vịt của em trai mầy sao? — Có con ấy. — Em gái mầy có con chim của tao sao? — Nó Không có con đó. — Nó có con gà của em gái tao sao? — Nó có con ấy. — Mầy có con trâu trắng của tao sao? — Không có con ấy. — Em trai mầy có con trâu đen của tao sao? — Nó không có con ấy. — Ai có con ấy? — Em gái nó có con ấy. — Ai có con chim trắng của tao? — Tao có con ấy. — Mầy có con gà nầy sao? — Không có con gà nầy, có con trâu nhỏ của anh tôi. — Mầy có một con vịt của em trai tao sao? — Không.— Chợ nầy có gà vịt sao? — Có. — Mầy có mực có nước sao? — Không. — Đất nầy trắng hay là đen — Trắng. — Mầy có con ngựa của ai? — Đó con ngựa của em trai tôi.



Đệ1 tứ2 chương3
BÀI3 THỨ12

ngân, ( kim, vàng + cấn, ngăn, cản.) bạc[1]. — hỏa, lữa. — , ( mộc, cây + kỳ, lạ) ghế. — , ( nhơn + khả, khá) sao, nào, gì, đâu. — thục ( hưởng + huờn) ai, chi. — tứ, bốn. — lục, sáu. — huỳnh, vàng. — sắc, màu sắc.

1 2 3 4
1 2 3 4

Mầy12 con-trâu3 nào4?
Tôi12 con-trâu4 bằng-cây3.

Mầy có gà gì? — Tôi có một con gà bằng vàng. — Em trai mầy có loại kim gì? — Nó có bạch kim của em gái nó. — Chị nó có cây sao?— Có. — Có cây gì? — Cây vàng. — Ai có nước? — Tao có. — Ấy đất gì vậy? — Đất trắng. — Ai có ngựa?


  1. Kim = loài kim; huình kim = vàng; bạch kim = bạc; Thanh kim = chì; hồng kim, đồng.
    Trò I! lên viết: thử tiểu nhơn kiến ngô huinh chi mã, nghĩa là chi? — Thưa thầy, nghĩa là: đứa TIỂU NHƠN nầy thấy con ngựa của anh ta. — Làm sao