Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/99

Trang này cần phải được hiệu đính.
94
NGHIÊU

Nghiếnn. Cạ nghiền; còn hai hàm răng, khua răng.
 ― răng. id.
 ― ngậm. Cắn răng, làm bộ giận dữ, đau đớn, ngăm đe làm dữ.
 Nát ―. Nát bần.


Nghiền. (Nghiện.) c. Đâm nhỏ, cà cho nhỏ, cũng hiểu là ghiền.
 ― mạt. id.
 ― cho nhỏ. id.
 ― thuốc. Đâm thuốc, tán thuốc,(bắc).
 ― xương. Làm cho nát xương.(tiếng ngăm đe).
 ― tiêu. Cà tiêu cho nhỏ.


Nghiêngn. Chich lệch, đổ về một phía.
 ― tryềng. id.
 ― lệch. id.
 ― nghẻo. Nghiêng quá.
 ― đổ. id.
 ― vai. Kề vai mà rước lấy gánh nặng.
 ― mình. Sấp mình, cúi xuống.Nghiêng mình làm lễ.
 ― tai. Ghé tai lại.
 Ngửa ―. Sự thể không vững vàng.
 Ngó ―. Ngó một bên, ngó xiên.
 Giạu ―. Rào giạu đổ xuống, sự thể suy vi.
 ― nghèo. Nghèo nàn, suy sụp.
 ― úp. Gần úp xuống.
 Té ―. Té xiên, ngã xuống, suy sụp.
 ― ―. Còn chích về một phía, chưa được bằng thẳng.


Nghiểngn. .
 Vòng cắt ―. Vòng vàng có cắt khứa như hình con cuốn chiếu.


Nghiếpn. Tiếng trợ từ.
 Ác ―. Làm chuyện tục tiểu, nói lời tục tiểu, ăn ở mất nết.(Ít dùng).


Nghiệpc. Nghề làm ăn; căn kiếp, sự sản, công việc làm ra.
 Nghề ―. Nghề làm ăn.
 ― nghệ. id.
 Sinh ―. id.
 Chuyên ―. Chuyên một nghề, siêng việc làm ăn.
 Công ―. Công việc đã làm nên.
 Cơ ―. Gia thế, sự sản làm nên.
 Sự ―. id.
 Sản ―. id.
 Gia ―. id.
 Bồn ―. Nghề riêng, nghề làm ăn.
 Thất ―. Mất hết sự nghiệp, không chỗ nượng dựa.
 Tội ―. Tiếng than cho ai mắc phải sự gì.
 Đa hành ác ―. Làm những chuyện hung dữ.
 Ác ―. (Coi chữ ác).
 Kiếp ―. Những tội phước làm trong một kiếp căn số.
 ― báo. Tội báo, căn kiếp dữ, đứa báo hại.
 ― báo phải mang. Những sự hoạn nạn là giờ đều bởi căn kiếp trước, ấy là ?có dữ trả.(Tiếng than về sự vợ con làm hại trong nhà).
 Sanh nghề tử ―. (Coi chữ nghề).
司  |   Tư ―. Chức quan dạy học tại quốc tử giám, là trường lớn ở tại kinh thành.
訓  |   Huấn ―. Chức quan dạy học.
舉  |   Cử ―. Học trò thi.
肄  |   Dị ―. Học tập chữ nghĩa.
 Lập ―. Lập gia thế cùng cuộc làm ăn.
 An ―. An một việc làm ăn.
 Phục ―. Lấy giang sơn sự nghiệp lại (vu chúa); trở về nhà cũ chốn cũ mà làm ăn.


Nghiệtc. Dữ.
 Yêu ―. Dữ ác, quái gở, bất tường.
 Làm ―. Làm khổ, làm bức.
 ― quá! Khổ quá, (tiếng than). .


Nghiêuc. Tên vua nhơn hiến, thiên hạ di phục, làm vua Trung-quốc, trước chúa ra đi 2357 năm.
 |  天 舜 日  ― thiên thuấn nhựt. Được thới bình.