Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/94

Trang này cần phải được hiệu đính.
89
NGHẸN

thoa cùng mình, có ý làm cho chắc da thịt.Ấy là phép đón gió.
 Màu ―. Màu vàng vàng như nước nghệ.
 ― an. Tên tỉnh lớn ở ngoài Quảng-bình.
 Xứ ―. id.
 Ong ―. Thứ ong lớn con mà vàng, có đọc dài.
 Cá nhám ―. Cá nhám cào.


Nghệc. Nghề, công cuộc làm ăn, trồng trỉa.
 Nghiệp ―. Nghề nghiệp.
 Kị ―. id.
 Bá ―. Trăm thứ nghề nghiệp làm ăn.
 Võ ―. Nghề tập luyện cân cốt, nghề đánh giặc.
 Thiện ―. Nghề nghiệp hay, đã tập luyện được nghề nghiệp hay.
 Chích ―. Nghề đăng sáo, bắt cá dưới sông.
駕  |   Gía ―. Xếp nghề, thôi làm nghề.
 Mạt ―. Nghề hèn mạt.
一  |  精 一 身 榮  Nhứt ― tinh nhứt thân vinh. Cho ròng một nghề cũng thành thân được.
 Lục ―. Sáu nghề thong thả là lễ, nhạc, ngự, xạ, thơ, sổ.
 Đồ khí ―. Đồ dùng mà làm nghề.


Nghềc. (Nghệ)Nghề làm ăn, tài riêng, cuộc cơ trí.
 ― nghiệp. id.
 ― văn. Nghề dùng trí, học hành theo việc văn, nghề nhẹ nhàng, không phải dụng sức.
 ― võ. Nghề dụng sức, học tập việc võ, việc đánh trận.
 Tài ―. Tài trí nghề nghiệp.
 Có ―. Có nghề nghiệp riêng, tài phép riêng, hay biết việc gì.
 Làm ―. Chuyên làm nghề nghiệp, công chuyện gì.
 Tập ―. Học tập nghề nghiệp gì.
 Truyền ―. Truyền công cuộc làm ăn, hoặc tài riêng của mình cho ai.
 Ra ―. Cho học trò đã học được nghề, đi làm nghề một mình, không phải học nữa.
 Sinh ― tử nghiệp. Sống nghề nào, chết ấy ; cứ một nghề mà làm mãi.(Tiếng nói lề, nghĩa là nói theo thói quen rằng : làm nghề hung dữ, chung cuộc phải mắc việc hung dữ, giá như làm nghề bắn cọp, đáo đầu phải chết vì cọp).
 Đánh ―. Đánh theo phép võ.
 Kinh ―. Kinh chống, đua đánh cho biết ai có tài hơn.
 Trình ―. Bày ra làm cho kẻ khác biết tài nghề mình.
 Dẹp ―. Dẹp đi không bày nghề ra nữa, thôi làm nghề.
 Xếp ―. id.
 Hết ―. Hết thế, hết phép, không còn làm chi được nữa.
 Nhà ―. Chủ thuyền buôn.
 Con nhà ―. Con hát, con nhà làm nghề.
 Ròng ―. Chuyên một nghề mà giỏi.
 Cướp ―. Giành nghề kẻ khác, đoạt nghề kẻ khác.
 Đoạt ―. id.
 ― võ đánh trả thầy. Học trò phản thầy, (thường nói về nghề võ).


Nghền. Loại rau răm lớn cây lớn lá.
 ― răm. id.


Nghểc. nLiếc.
睥  |   Bể ―. Liếc ngó, dòm xem ; mỏi mệt rã rời.


Nghếchn. Tiếng trợ từ.
 ― ngác. Bộ lờ khờ.
 Ngúc ―. Lúc cúc, lúc lắc.
 Ngóc ―. Ngóc ngách, nhiều hang nhiều ngách, khó biết khó hiểu.


Nghệchn.
 ― đầu. Dại dột.
 ― ngạc. Bộ dở dang, ươn ề.


Nghẹnn. Mắc trong cổ, nuốt không vô, thở không thông.
 ― cổ. id.