Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/90

Trang này cần phải được hiệu đính.
85
NGẠNH

Ngẩnn. Sửng sốt, ngạt ngào.
 ― ngơ hay là ngơ ―. id.
 ― đi. id.
 Mệt ― ngơ. Mệt quá.


Ngangn. Ngỗ nghịch, không theo phép, không theo thì thế; bằng thằng, ngay ngắn như hàng chữ nhứt; ngay nhau, đổi nhau; sấn qua; tầm thường, chung lộn, (bề hoành).
 Ngó ―
 ― tàng
 Nghênh ―
 ― dọc
 ― ngược
 ― chướng

Không vâng phép, kình chống, một mình một thế.
 ― ngửa. id. Cũng có nghĩa là chung lộn, không phân biệt.
 Gạc ―. Chẳng nghe lời dạy bảo, cãi sướt.
 Làm ―. Làm không phép, muốn làm thế chi thì làm.
 Càn ―. Không kiêng nể ai, không phân biệt.
 Nằm― nằm ngửa. Nằm bậy bạ, lang tạ.
 Dựa ―. Dựa ngửa ra, làm phách, làm bộ sang cả.
 Nói ―. Nói bổ luật bổ phép.
 Nói phang ―. id.
 Đánh ―. Đánh không phép, không đáng đánh mà đánh.
 Chưởi ―. Chưởi đại, không kể lớn nhỏ, không kể phải quấy.
 Đi ―. Đi không phép, đi sấn quan giữa.
 ― cổ. Cắt cổ, cứng cổ.
 Nét ―. Nét thẳng băng, đối với nét dọc.
 ― đây. Ở ngay đây.
 ― mặt. Ngang nhau, ngay mặt.
 Bê ―. Bề trải qua, bề hoành.
 Cây ―. Cây để ngang qua, như xuyên đà.
 Nhà― dãy dọc. Sự thể giàu có lớn.
 Nhà ―. Nhà tầm thường.
 ― thiên. Ngang dọc, chướng khúc.
 ― xương. id.
 Chặt ― xương. Cân chung cả xương thịt, cả bao bì; cân đã ngang đòn không lui vác.
 Cán ―. Chặt lộn cả xương (Nói về sự chặt thịt bò, heo).
 Bước ―. Bước đại, Bước sấn qua, bước đi.
 Cắt ―. Cắt qua giữa, cắt sấn.
 ― vai ―vế. Bằng vai, bằng nhau.
 ― bằng. Bằng thằng, cân cái.
 ― chàng. Ngang chướng, bằng thằng một mực.
 Ngó ―. Ngó ngang ngửa, bộ không kiêng sợ.
 Cầu ―. (Coi chữ cầu).
 Đò ―. (Coi chữ đò).
 Ngồi ―. Ngồi giao mặt, đối với nhau, ngồi ngang nhau không trồi sụt, ngồi vô phép không coi chỗ ngồi.
 Đánh ―lưng. Đánh vắt qua lưng.


Ngángn. Căng, nong cho thẳng.
 ― thẳng. id.
 ― võng. Cây căng võng làm cho thẳng mặt; thường dùng một cặp, có kẻ hiểu là con găng nghĩa là hai đoạn cây vẫn tra vào hai tay võng, mà giăng.
 Cây ―. Cây thường dùng mà căng, nong cho thẳng (thường hiểu là cây ngang dài).
 ― ngà. Ngáng bằng ngà, (một cặp).


Ngàngn. Tiếng trợ từ.
 Ngó ―. Ngó đến, đoái hoài.
 Chẳng ngó ―. Chẳng đoái đến, chẳng xem sao, chẳng kể.


Ngảngn. Ngảnh đi, không theo một ý.
 Bẻ ―. id.
 Nói mở ―. Nói mở ra, không chịu một bề.
 Nghểnh ―. Lênh láng, lơ láo, không muốn, không quyết bề gì.
 Con nghềnh ―. Loại bỏ câu lớn, hay lúc lắc cái cổ.


Ngẳngn. Đùn lại, thụt lại.
 ― cổ. Cổ hẹp, (nói về cổ ve). Thụt cổ, nghẻo cổ, co cổ, cứng cổ.
 ― đầu ― cổ. Cứng đầu cứng cổ, không vâng lời.


Ngạnhn. Làm ra thể khác, không chịu theo ý nhau; cái gai, cái mũi nhọn xước ra như cựa gà.