Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/87

Trang này cần phải được hiệu đính.
82
NGẰM

 ― xuân. Ngày tế, ngày còn trẻ mỏ.
 ― thường. Ngày không có lễ gì, không có việc gì.
 ― hàng. id.
 Ghe ―. Nhiều ngày, ghe phen.
 ― chẵn. Ngày số chẵn như ngày mồng hai, bốn, v.v.
 ― lẻ. Ngày số lẻ như ngày mồng 1, mồng 3 v.v.
 Cao ― dày kén. Nhiều ngày càng nhiều lợi, thường hiểu về tiền vay.
 Ngủ ―. Không lo làm ăn, (nói về sự lấy ngày làm đêm).
 Coi ―. Chọn ngày tốt.
 Hẹn ―. Hẹn ngày làm việc gì, (như hẹn ngày cưới).
 Định ―. id.
 Kể ―. Đếm cho được nhiều ngày, (mà ăn tiền công cho nhiều).
 Làm lấy ―. Coi được ngày lành khởi công làm một hai việc trước, cùng cứ ngày ấy làm đầu công việc; làm chừng đỗi, kể cho nhiều ngày mà ăn tiền công.
 Lui ghe lấy ―. Coi được ngày tốt, chưa nhứt định lui ghe mà phải dời bến, chỉ nghĩa là đã lui trong ngày tốt ấy.


Ngâyn.
 Làm ―. Làm lẽ, làm bé, làm bộ chê bai.
 ― ngót. Tăn măn, xoi xỉa, làm chuyện kép công.


Ngâyn. Cuồng trí, khùng, hóa ra mê say.
 ― dại
 ― muội
 ― ngất
 ― ngúa

id.
 --. Cuồng tâm, lãng trí, mất trí.
 Thơ ―. Còn nhỏ dại.
 ― thuốc súng. Nghe mùi thuốc súng thì hóa say mê, không biết sợ chết.
 ― ngủ. Buồn ngủ quá, bắt mê mê bất tỉnh.


Ngầyn. Dức lác, rầy rạc.
 ― ngà. id.
 ― tai. Om sòm, điếc tai, ối tai.
 ― ngật. Bắt say mê, nặng đầu khó chịu.
 ― đầu. Vang đầu, nghe tiếng om sòm bắt nhức đầu.


Ngấyn. Tiếng trợ từ.
 Khai ―. Khai quá.
 Béo ―. Béo quá.


Ngàmn. Chỗ khấc xuống, hoặc cắt khuyết xuống để mà tra rà hai vật cho ngậm lấy nhau.
 Cắt ―. Cắt cây cho khuyết một chỗ, để mà rà cho vào miệng cây khác.
 Khấc ―. id.
 Cưa ―. Cưa cho khuyết một chỗ, mà làm ra cái miệng cái ngàm.


Ngămn. Lấy lời nói, hoặc ra bộ, tỏ ra sự mình muốn làm hung dữ thế gì, có hơi đen đen.
 ― đe. Đe loi.
 ― ― da dâu. Nước da đen vừa vừa.
 Nước da ― ―. Nước da đen đen, sậm nước da.


Ngặmn. Tiếng trợ từ.
 Cơm nguội ―. Cơm dư để cách đêm.


Ngắmn. Gẫm suy, nghe cho biết mùi, thử mùi.
 ― tìm. Xét tìm.
 ― mùi. Thử mùi, nếm cho biết mùi.
 ― vị. id.
 ― màu. id, Thẩm màu.
 ― ý. Hiểu ý, xét biết ý chỉ, thẩm ý.
 ― xem. Gẫm xem, lặng xem.


Ngằmn. (Ngầm). Ở phía trong, không bày ra ngoài.
 ― ― đau bụng. Trong bụng đam trâm trâm, không nặng và không dứt.
 Đau ― ―. Đau ngầm mà không dứt.
 Giận ―. Giận ngầm, giận dai.