Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/86

Trang này cần phải được hiệu đính.
81
NGÀY

 -đơ. Thẳng cứng một bề: Nằm ngay đơ.
 -thật. Thật thà, chân chính, chính đinh, không sai ngoa.
 -lành. Thật thà, bụng dạ tốt.
 -tin. Ngay thật, đáng tin.
 -dạ. Lòng thật thà.
 -lòng hoặc lòng-. id.
 Người-. Người thật tà, ngay lành, người vô tội.
 Tôi-. Tôi trung tín.
 Dân-. Dân thật thà.
 Đàng-. Đàng chánh, đàng thẳng.
 Đạo-. Đạo chánh.
 Lẽ-. Lẽ chánh, lẽ thẳng.
 Ý-. Ý thật thà.
 -thảo. Trung tín, thảo thuận.
 Con thảo tôi-. Con hiếu thảo, tôi trung thành.
 Đi-. Đi thẳng một bề, đi bây giờ.
 Nói-. Nói thật thà, không tây vị, có sao nói vậy.
 Xưng-. Lấy lòng thật thà mà chiêu xưng, mà tố cáo, cứ thật mà khai.
 Lời-. Lời nói ngay thật.
 Thua-. Thua hẳn, chẳng còn lẽ gì mà nói rằng không thua.
 Chạy-. Chạy hẳn, thua hẳn, chạy thẳng một bề.
 Khóc-. Tức mình phải khóc, khóc thật.
 Nằm-. Nằm dài, nằm trơ trơ.
 Chết-. Chết cứng, không cục cựa.
 ― cổ. Đưa cổ ra mà chịu.
 Nằm ― giò. Nằm duỗi chơn ra.
 -nhau. Ngang mặt nhau, đối với nhau.
 -mặt. Ở trước mặt.
 -dẹo. Nhâm dẹo, phải dẹo.
 -làn. Nhằm làn (tên đạn).
 -giọt. Ngay một giọt, một đàng đỗ xuống.
 Không-. Không có chi cả; không thật thà.
 Đầy-. Dây vặp.
 ― lối. Nhằm lối, thẳng theo một lối.
 -chò. Ngay thẳng rằng, ngây đơ.Giàu đặng trung đặng hiếu, khó mặt thảo mặt -.
 Bát-. Bát quyết, bắt đích thân.
 Sai-. Sai quyết người nào, sai chính mình nó, sai chăm bằm.
 Tha-. Tha phứt đi (tha thứ).


Ngáyn. Làm ra tiếng kêu, tiếng thở mạnh trong khi ngủ.
 -pho pho. Ngáy mạnh.
 -khò khò. id.


𣈜 Ngàyn. Tiếng kể chung giờ khắc mặt trời mọc cho tới mặt trời lặn.
 Ban-. Đương lúc có mặt trời sáng suốt.
 Sáng-. Hồi mặt trời mọc lên, sớm mai.
 Rạng-. id.
 Nửa-. Giữa ngày, đứng ngọ.
 Cả-. Từ rạng ngày cho đến tối, cả ngày.
 Thâu-. id.
 Trót-. id.
 Luôn-. id.
 Tối-. id.
 Hết-. Cho đến tối, gấp rúc, không có thong thả.
 Gấp-. Gấp rúc quá.
 Hằng-. Mỗi ngày, luôn luôn.
 Lâu-. Lâu lắc, dài ngày.
 Chây. id.
 -nay. Nội ngày này, bữa hôm nay, đương thủa nầy.
 -rày. Lúc nầy, bữa rày.
 -mai. Đến sáng mai.
 -mốt. Cách ngày mai.
 -kia. Có một ngày, (tiếng chỉ trổng).
 -xưa. Buổi trước, thủa trước>.
 -trước. Ngày đã qua trước.
 -sau. Ngày kế sau, ngày sẽ đến sau.
 ― rỗi. Ngày rảnh rang, vô sự.
 -nhàn. id.
 -đàng. Đàng đi một ngày.
 -chánh đàn. Ngày mồng một tết.
 -tết. id. Ngày đầu năm, ngày ăn chơi đầu tháng giêng.
 -tư-tết. id.
 -mồng một. Ngày đầu tháng.
 ― vía. Ngày sinh, ngày mình sinh ra.
 ― kị. Ngày cha mẹ chết, ngày kiêng cữ, ngày làm việc giỗ quải cho ông bà, cha mẹ.
 -lành tháng tốt. Ngày đã có chuyện mau, người ta ghi cho là ngày lành.
 -lễ. Ngày có lễ gì.