Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/84

Trang này cần phải được hiệu đính.
79
NGẠI

 -nghiêng. Té nghiêng, ngã theo bề nghiêng.
 -ngửa. Ngã ngửa mặt.

Ăn uống ngã nghiêng ngã ngửa, thì là ăn uống mê say.
 -sấp. Ngã úp mặt.
 -dụi. Ngã sấp xuống, ngã chúi xuống.
 Sóng-thuyền câu lướt dập. (Coi chữ câu).
 -lẽ. Hết lẽ nói đi nói lại, phải chịu thua.
 -lòng. Sờn lòng, hết trông, hết cậy.
 -nước. Chỏi nước, mắc nước độc mà nằm bệnh.
 Trâu-. Trâu mắc bệnh mà chết.
 Đi muộn ― gió. Yếu đuối quá, đi không vững.
 -trâu hoặc ―bò. Vật trâu bò mà làm thịt.
 -heo. Vật heo mà làm thịt.
 -cây. Đốn cây cho hạ xuống.
 -về. Hướng về, theo bên nào.
 -ngớn. (Coi chữ ngớn.


Ngạcn. Thứ cá biển lớn lắm, loại sâu.
鯨  |   Kình-. Hai thứ cá biển rất lớn hay làm cho nổi sóng gió.
 Sông ― tăm kình. Sóng bọt cá kình cá ngạc làm cho nổi lên, nghĩa mượn là đều làm rối loạn trong đất nước.


Ngạcn. Ngại, không thông.
 Cay-. gắt gắt, mắt mỏ. Lời nói cay ngạc.
 ― cổ. Coó vị chi ngại trong cổ.
 ― ― trong cổ. id.
 ― dạ. Ngại dạ.
 . Ngại ý.


Ngắcn.
 Ngúc-. Lúc lắc (cái đầu).
 -nghẻo. Làm thói ngửa nghiêng, không nên nết. Cười ngắc nga ngắc nghẻo.


Ngạchc. Trán, số mục đã định.
 ― ngữ. Số mục, thứ tự.
 Có-có ngữ. Có số mục, có thứ tự lớp chắc chắn.
 -ngoại hoặc ngoại ―. Ngoài số đã định.
 Số ―. Số mục đã định.
 Binh ―. Thật số binh linh đã định.
 -cữa. Cây chận dưới chơn cữa.
 Đánh-. Đào huyệt, đào lỗ dưới vách mà chun vào nhà người ta (Công việc kẻ trộm).
 Đào-. Đào huyệt xoi vách ( Ăn trộm).
 -mão. Cái ngạch vòng trước đầu mão (trên có hai con giao, dưới có hai cái khóa kiều).


Ngáchn. Hang nhánh, đàng nhánh, cữa nhánh (nói về chuột).
 -sông. Xếp sông rạch.
 -chuột. Hang nhánh con chuột.
 Chận-. Chận cữa nhánh, chận các chỗ lên léo lắc, chận accs đàng nẻo.
 Nhiều-. Nhiều hang nhánh, nhiều chỗ léo lắc, nhiều nẻo quanh co….
 Ngóc-. Có nhiều ngóc nhiều gách, có nhiều hóc hiểm, nhiều chỗ trốn.


Ngain. Chỗ vua ngồi, ngôi vua ngự.
 -vàng. Ngai thếp vàng.
 -rồng. Ngai chạm rồng.
 Ghế-. Thứ ghế dựa có tay vịn mà cao.
 Lên-. Lên ngôi báu, làm vua.
 Giã bệ từ ―. Bỏ chỗ ngự, không chịu làm vua.


Ngạic. Ngăn trở, trắc trở.
 Trất-. id.
 Trở-. id.
 Phương-. id.
 Nghi-. Nghi sợ, hồ nghi.
 Ái-. Nghi sợ, không an trong lòng.
 -dạ. id.
 -lòng. id.
 . id.
 Có ― chi? Có sợ chi trắc trở?có đều chi mà nghi sợ? Chẳng phải nghi sợ.
 -chi
 Nào-
 Đâu-
 Dám-
 Chớ-

id.