Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/80

Trang này cần phải được hiệu đính.
75
NỆN

Nêmn. Gia nước mắm hoặc bỏ muối ít nhiều mà làm cho canh rêu hoặc đổ nước vừa ăn, khỏi lạt.
 ― canh. id.
 Mắm ―. Mắm xác con cá cơm đã lấy nước rồi, người ta hay dùng mà nêm canh.


𧛋 Nệmn. Đồ lót mà nằm, thường dồn bông, dồn lông chiên hay là món gì khác cho êm.
 ― chiếu. Tiếng đôi chỉ là đồ lót đổ trải mà nằm, cũng hiểu riêng là chiếu, nệm.
 ― gấm. Nệm may bằng gấm, hoặc dùng gấm mà bao.
 ― hoa. Nệm bao bọc bằng hàng bông hoa, nệm quí báu.
 Lót ―. Trải nệm dưới chỗ nằm.
 Trải ―. id.


Nếmn. Ăn uống thử chút đỉnh cho biết mùi mẽ thể nào.
 -thử. id.
 ― mùi. Thử được mùi, thấm mùi, biết mùi rồi, trải mùi.Trải nếm mùi đời.
 Ăn ―. Ăn thử cho biết vật gì ngon dở thể nào, ăn chút đỉnh.
 Uống ―. Uống thử, uống chút đỉnh.
 ― nước mắm. Húp một hai giọt nước mắm, cho biết ngon dở.


𨰴 Nénn. Một khúc, một thẻ vàng bạc cân được 10 lượng ; vật giống như cái khâu.
 ― vàng hoặc vàng ―. id.
 ― đổ. id.
 ― bạc hoặc bạc ―. id.
 ― trắng. id.
 ― rìu. Cái khâu, cái niền đầu rìu.
 Đè ―. Đè ne, đánh nắm.
 Củ ―. Loại rau giống như cây hành mà nhỏ lá, nhỏ củ, chính là thuốc kị rắn.
 ― hương. Cây nhang.
 ― gai. Mủ gai, khoanh gai nhọn.


Nênn. Hóa ra, làm ra được, thành việc được ; không cầm, tốt, xứng đáng, tiếng trợ từ, chỉ sự cớ trước.
 ― người. Phải con người, không phải là hư.
 ― danh. Được danh tiếng, thành danh, làm được tiếng tốt.
 ― công. Làm được công, thành công, có công.
 Hóa ―. Hóa ra ; gầy dựng cho có.
 Dựng ―. Gầy dựng, tạo lập làm cho thành.
 Sinh ―. Sinh ra, dựng lên.Sinh nên trờii đất.
 ― thể
 ― thân
 ― hình

Được sự thể xứng đáng.
 ― vợ ― chồng. Được vợ được chồng, vợ chồng xứng đáng.
 Làm ―. Làm được việc ; làm ra thể gì.
 Đã ―. Đã ra thể gì ; tiếng quả quyết : Đã nên khốn khổ.
 Rất ―. Tiếng quả quyết, chỉ nghĩa là lắm lắm.Rất nên giàu có ; rất nên đông.
 Chẳng ―. Không có phép, không được, không tốt, không đáng, cũng là tiếng cấm ngăn.
 Không ―. id.
 Trở ―. Hóa ra thể gì.
 Cho ―. Hóa ra ; bởi vậy.(Tiếng kết lẽ trước).
 Khiến ―. id.
 ― chi. id.
 ― nổi. Cho đến thể gì, hóa ra nổi nào.
 ― một. Mới được một tuổi ; nên được một (việc).
 ― hai. Mới được hai tuổi ; nên được hai (việc).
 ― ăn. Ăn được không hề gì ; người ta cho ăn.
 -đi. Đi được không hề gì ; người ta cho đi.
 ― làm Làm được, có phép làm. .
 ― trái. Lên bông, có trái giống.


Nệnn. Lấy cây mà đánh mà dện xuống.
 ― giồi. Đập đánh làm cho dẽ cho láng, ấy là cách giồi lảnh.
 ― vải. Giồi đập làm cho vải nhuyễn.
 ― đất. Đánh đất cho dẽ xuống, (như nện nền nhà).
 ― đòn. Đánh đòn, diệt đòn.
 ― dùi vỗ. Lấy dùi vỗ mà vỗ mà nện.
 Bàn ―. Bàn dùng mà nện.