Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/77

Trang này cần phải được hiệu đính.
72
NÁT

 Sầu ―. Buồn giận, thảm sầu.
 Phiền ―. id.
 ― nùng. id.
 Thảm ―. Thảm sầu.
 Khổ ―. Khốn khổ.
 ― ruột. Xót ruột, đau lòng.Trái sầu ruột, cũng gọi là não ruột.
 ― gan. id.


Nãoc. Óc.
 Đầu ―. id.
 |  舍 元 神  ― xá nguyên thần. Nguyên thần là óc ; cái óc là nơi linh tánh ngụ.Cũng gọi là thần xá, linh đài.
 Long ―. Nhựa cây kêu tên ấy.(Coi chữ long).
 Chướng ―. id.


Nãoc. Loài chai đá quí, sắc trắng đỏ mà có gân đen.
 Mã ―. id.


Nápn. Giáo, mác.
 Lú ―. id.


Nạpc. nNộp, đem tới mà giao ; chịu lấy.
 ― thuế. Đóng thuế.
 Giải ―. Đem đi nộp cho quan.
 ― lẻ. Chịu lấy lễ vật, (cũng hiểu là dâng nộp lễ vật).
 ― mình. Nộp mình, đem mình mà nộp.
 ― gián. Chịu lấy lời can gián, (Vua chúa).
 ― súng. Bỏ thuốc đạn vào lòng súng, dộng súng.
 ― thuốc đạn. id.
 Nước ―. Nước trước, nước đầu hết.Người Khách mạnh nước nạp.
 ― dộng hoặc ― tông. Lấy hai chưn mà dộng mà tông, thường nói về gà chọi mới dàn ra mà đá.
 Chống ―. id.
 Tạp ―. Lộn lạo, xen lộn, bậy bạ.Ăn nói tạp nạp.
 Sổ tạp ―. Tiền thâu về nhiều ngách, tiền tạp thâu.
 Mắng ―. Mắng đến, mắng đùa làm cho không nói lại được.
 Áo ―. Áo rách.Áo thầy tu, cũng gọi là áo bá nạp, nghĩa là áo trăm cập.
 Bất ―. Không chịu, không ưa.


Nắpn. Đồ đậy.
 ― hòm. Nắc cái hòm (thường hiểu là bốc chôn người ta).
 ― rương. Nắp thùng ; nắp đồ đựng giống như cái thùng.
 ― vủm. Nắp nhỏ, đậy ghè nước mắm.
 ― trấp. Nắp hòm có chân góc, vuông tượng.
 ― vỏ măng. Nắp hòm làm khum khum.
 Cắp ―. Cất giấu, dành để : Cắp nắp cho con cho cha mẹ.
 Bộ ―. Bộ tự nhiên đối với bộ thiên.
 Nhà có ngăn có ―. Nhà sắp đặt có thứ tự.


𨃺 Nậpn. (Coi chữ nượp).
 ― nợn. Bộ ức lắm, ham muốn lắm.Nó nập nợn đòi đi coi hát.


Nátn. Tán ra, bể nhỏ, bấy rã.
 ― tan
 Tan ―
 Hư ―

Tiêu tan, làm ra như bột, hư bại tan hoang.
 Phá ―. Làm cho nát hại, tan hoang.
 ― bân. Nát như bột.
 ― nghiền. id.
 ― bấy. id.
 ― như tương. id.
 ― ngớn. id.
 ― biên. id.
 ― ra manh. Nát ra từ miếng (Nói về đồ đạc).
 ― gan ― ruột. Lấy làm lo sợ, xét nghĩ hết cách.
 Nghĩ ― gan ― ruột. Xét nghĩ hết cách.
 Nghĩ ― trí. id.
 Tìm ―. Kiếm tìm khắp chỗ.
 Kiếm ―. id.
 Chưởi ―. Chưởi mắng hết thể.
 Chưởi tan ―. id.
 Tan xương ― thịt. Xương thịt đều phải tan nát ; phải chịu khốn khổ muôn phần.
 Dốt ―. Dốt đặc, không biết chữ nghĩa, không có học hành.