Trang này cần phải được hiệu đính.
71
NÃO
Nhăn ―. Giơ hai nanh, toan làm giữ ; giơ răng ra.
Cành ―. Phân bì, ganh gỗ.
Măng ― heo. Măng tre mới mọc lú lú.
Chống ―. Chống cánh chỏ, nghĩa là co kiên tay mà bợ lấy cái cằm trong khi ngồi, hoặc bợ lấy hông trong khi đứng.Ngồi chống nạnh, đứng chống nạnh.
Cái ―. Cây có hai vế có thể mà chống đỡ vật gì.
― mui. Cây cong cong hoặc có hai vế có thể mà chống cái mui, (ghe).
Đậu ―. Thứ đậu người khách hay dùng mà làm ra bánh bột kêu là đậu hủ.
No ―. Chớ chi, có khi nào.
― lòng. Lấy làm lo sợ.
Không ―. Không sợ chi.
Chẳng phải ―. Không hề chi, chẳng có làm sao.
― núng. Cong, móp ít nhiều ; lấy làm lo sợ.
― ―. Cong cong, lấy làm lo sợ một ít.
Khi ―. Khi nào.
Thuở ―. Thuở nào.
― nức. Chào rào, xao xác.
宣 | Uyên ―. id.
― động. Làm cho kinh động, cho xào xáo.
― dừa. Cạo khoét cái trái dừa.
Dừa ―. Dừa vừa ăn, cái nó còn mềm.
Bàn ― dừa. Đồ dùng mà nạo cơm trái dừa.
Ráo ―. Ráo trơn, không còn hình tích gì.
― sạch. Nạo cạo cho hết cho sạch ; lấy sạch.
Thể ―. Thể gì, cách thể làm sao.
Dường ―. id.
Thế ―. id.
Lẽ ―. Lễ gì, có đâu.
Cớ ―. Cớ gì.
― ai. Có ai đâu, mấy ai.
― là. Đâu là ? Giống gì là ?.
Chớ ―. Chớ ở đâu, chớ ra làm sao.
― khi. Sao khi, sao khi kia ?.
Khi ―. Bao giờ, hồi nào, buổi nào.
Chừng ―. Bao nhiêu ; đến lúc nào.
Ngày ―. Ngày gì, định là ngày mấy.
Thuở ―. Đời nào, lớp nào ? Nào hề, có bao thuở.
Đời ―. id.Đời nào nó biết nói láo !.
Năm ―. Năm gì.
Người ―. Người ở đâu, người ra làm sao.
Đứa ―. Đứa ở đâu đó ? Thằng gì đó ?.
Mặt nào ―. Người nào, đứa nào ; chẳng kì là ai.Mặt nào nó cũng không sợ.
― phải. Can chi phải.
― có. Có đâu, có có ở đâu.
― còn. Có còn ở đâu.
Đâu ―. Ở đâu.
Lòng ―. Lòng dạ gì.
Bụng ―. id.
Nỡ bụng ―. Sao cho đành.
Mặt mũi ―. Mặt mũi gì.Mặt mũi nào, còn chào nhau nữa ?.
Phép ―. Có lẽ đâu ; phép ở đâu.
Trời ― để nó ? Chẳng có ai dung nó đâu ; làm sao Trời cũng hại. .
Ngần ―. Phần nào, bao nhiêu, chừng nào ?.
Chút ―. Có chút gì.Chẳng ai thương nó chút nào.
― hề. Chẳng có bao giờ.
― hay. Lẽ gì mà biết được, có dè ở đâu ?.
|