Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/75

Trang này cần phải được hiệu đính.
70
NANH

 ― trịu. Nặng quá, trằn xuống quá.
 ― trịch. id.
 ― như đá. id.
 ― như cùm. id.
 ― lòng. Mếch lòng, làm cho cực lòng.
 ― mặt. Làm mặt buồn giận ; mặt sưng lên, dầy lên.
 ― tay. Làm mạnh tay quá, không làm cho êm ái.
 ― tai. Chậm nghe, lảng tai, gần điếc.
 ― đầu. Khó dạy bảo, cứng đầu.
 ― roi. Khó sửa trị, có đánh cũng không sợ ; có sức chịu đòn.
 ― đòn. id.
 ― lời. Lời nói ốp chát nặng nề ; nói xát.
 Quở ―. Quở nhiều, lấy lời nặng nề mà quở.
 Gánh ―. Gánh nhiều, gánh những vật sức.
 ― gánh. Vật gánh nhiều.
 Tội ―. Tội lớn, tội phải phạt.
 Làm án ―. Làm án xử thẳng phép, xử phải phạt nặng nề.
 Đánh ―. Đánh thẳng tay, đánh đau.
 Đau ―. Đau bịnh trượng.
 Bịnh ―. id.
 Công việc ―. Công việc lớn, công việc khó nhọc.
 ― việc. Nhiều việc, lớn việc, việc phải làm khó nhọc.
 ― mông nhẹ tếch. Nặng đầu nhẹ đuôi, nặng trước nhẹ sau.
 ― cân. Trằn xuống qua khó cân ; cân hết nhiều.
 ― giá. Cao giá, mắt giá.
 Nhiều tóc ― đầu nhiều râu ― cằm. Cho được rảnh rang thì là hơn.
 Ghe ― chèo. Ghe trầm trệ khó chèo, chèo mau không được.


𣌝 Nắngn. Hơi lửa mặt trời, khi nồng nàn ở tại mặt trời giọi xuống.
 ― nôi. id.
 Trời ―. id.
 Chỗ ― ráo. Chỗ trời nắng khô ráo không có ướt át.
 Chỗ khô ―. id.
 Phơi ―. Để ra ngoài nắng.
 Dan ―. id.Ở ngoài nắng.
 Dãi ―. id.
 Mắc ―. Bị trời nắng làm cho khô héo.
 ― giại. Yên mặt trời giọi vào.
 ― hanh. Nắng mực, hơi nắng ré vào.
 Hanh ―. id.Có hơi nắng, hơi lửa mặt trời.
 ― hạn. Trời nắng dai làm cho cây trái phải khô khan.
 ― thét. Nắng luôn, nắng dai, nắng trường.
 ― sóng. id.
 ― đỏ lửa. Nắng quá.
 ― lửa mưa dầu. (Coi chữ dầu).
 Lúa háp ―. Lúa bị nắng không ngậm sữa.
 Dại ―. Mắc nắng đốt làm cho ngây dại, (thường nói về chó).
 Hăng ―. Hăng mùi nắng ; mắc nắng hóa ra ngây ngây.
 ― quáng. Nắng mờ con mắt.


Nằngn. .
 ― ― quyết một. Sòng sả chư một bề, một lẽ chỉ quyết không đổi dời.
 Giận ― ―. Giận găm, giận mãi.


Nângn. Đỡ nhẹ nhẹ.
 ― đỡ. id.
 ― lên. id.
 ― niu. Bợ đỡ, chịu lòn, lấy lòng.


Nậngn. Dỗ dành, mơn trớn.
 ― nịu. id.
 ― con. Dỗ con, giỡn con.


Nấngn. Dửng lên, hứng vui đàng huyết khí ; tiếng trợ từ.
 Nuôi ―. Nuôi dưỡng.


𤡛 Nanhn. Răng nhọn ở hai bên khóe miệng.
 ― vút. Nanh vẩu.
 Có ― có vút. Bộ hung ác, dữ dằng.
 Mọc ―. Mọc răng nanh, hóa dữ.
 ― heo rừng. Răng dài mà nhọn ở hai bên mép con heo rừng.
 ― sâu. Răng nhọn ở hai bên mép con sâu.Cắm nanh sâu thì là cầm cây xiên xiết cùng cho ngã ra.