Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/74

Trang này cần phải được hiệu đính.
69
NẶNG

 Ghè ―. Tiếng kêu chung cả hai thứ vò : ghè lớn, nận nhỏ.
 Cuộc nhiều ―. Cột nhiều nuộc cách nhau.


Nấnn. Ép sửa, uốn cho ra thể gì.
 ― ná. Tránh trút, bần dùn không muốn làm, ở lại sau.
 ― lại. Nán lại.
 ― sửa. Uốn sửa, làm cho ngay cho đều, hoặc cho y như cũ.


Nầnn. Loài khoai rừng, lớn củ, phải khử độc, nghĩa là phải xắt nó ra, dầm với nước muối, phơi sương nắng, rồi mới ăn được, ấy là một vật ăn đỡ đói.
 Củ ―. id.
 Nợ ―. Tiếng đòi, chỉ nghĩa là nợ.


Nangc. Cái đãy, cái bao, cái túi.
 ― thác. Gọi chung hai thứ bao, có đáy kêu là nang, không đáy như ruột tượng kêu là thác.
 ― mực. (Coi chữ mực).
 Mo ―. (coi chữ mo).
 Thận ―. Cái bao ngoại thận.
 Hạ ―. Cái bao ngoại thận sưng lớn cùng sa xuống, làm cho người có bệnh ấy đi phải cáng náng.
 Ni ―. Sẻ tay mà múa, ấy là cách giỡn với con nít nhỏ, thường biểu nó múa tay làm cho vui.


Nạngn. Cây có hai chia ở trên đầu.
 Cọc ―. id.
 Cây ―. id.
 Bẻ ― chông trời. (Coi chữ chông).
 ― ra. Đuổi ra, xô ra.
 ― ba ― bảy. Một đuổi hai đuổi, đuổi tống không chịu ngó mặt.


𦣘 Nángn. Gang tấc, khổ bàn tay, bàn chơn.
 ― tay. id.
 ― chơn. id.
 Một ―. Một gang tay, bề dài bằng một gang tay.
 ― tiền. Lấy gang tay mà ni tiền đồng.
 ― ná. Nấn ná.(Coi chữ nấn).
 Bạc cả ―. Bạc đầy một nang.


Nàngc. Nương(Tiếng xưng hô cho các đờn bà).Tiếng Mên gọi là nen.
 ― tiên. Tiên đờn bà, tiên cô.
 Mẹ ―. Đờn bà lớn tuổi.(Cao-mên).
 ― dâu. Gái làm dâu.
 Voi ―. Voi cái.
 Cỏ ―. Thứ cỏ kêu tên ấy.
 Cỏ ― hai. Thứ cỏ lớn lá, giống lá gai mà có lông, động tới thì ngứa.
 Vỏ hoàng ―. Thứ vỏ cây, sắc vàng mà đắng lắm, ấy là một vị thuốc trị bá chứng cùng trừ nọc chó dại.(Thổ sản Quảng-bình, Nghệ-an).
 Cá ― hai. Thứ cá đồng giẹp mình mà lớn, có hai cái mặt trăng, cũng là cá còm.


Năngc. Được, hay ; tài phép ; nhiều lần.
 ― nắn. Siêng sần, cần mẫn, không phải làm biếng.
 Siêng ―. id.
 Cần ―. id.
 Tài ―. Hay giỏi, tài bộ.
 Tuyền ―. Có tài phép trong mọi việc, tài phép đứng Tạo hóa.
 Toàn ―. id.
 Nói ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là nói.
 ― lắm. Hay làm, nhiều khi làm, siêng làm.
 ― đi. Hay đi, nhiều khi đi, siêng đi.
 ― học. Hay học, siêng học.
 ― đau. Nhiều khi đau.
 ― may hơn dày giẻ. May nhiều lần thì có áo mới hoài ; có công việc làm hoài, làm sao cũng có tiền ăn.
 |  說 不  |  行  ― thuyết bất ― hành. Nói được mà làm không được.
不 相  |   Bất tương ―. Không hạp nhau.
良 知 良  |   Lương tri lương ―. Tài năng, trí hiểu biết.


𥘀 Nặngn. Trầm xuống, trầm trệ, không phải là nhẹ ; khó chuyển, khó khiến, khó chịu, không được rảnh rang.
 ― nề. id.