Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/72

Trang này cần phải được hiệu đính.
67
NAN

 ― bếp
 ― bung
 ― xó
 ― chỗ
 ― nơi

Nằm chỗ riêng, có bỏ lửa, trong khi sinh đẻ, (đờn bà).
 Ăn chay ― đất. Ăn chay đánh tội, cho được cầu khẩn sự gì.
 ― tàn tịch. Nằm chiếu manh, nằm đất, làm hết lòng cung kính cho được cầu khẩn sự gì, (ấy là công việc các quan lớn trong một xứ).
 ― lửa. Bỏ lửa mà nằm cho ấm.
 ― bệnh. Đau ốm không dậy đặng.
 ― lan. Nằm ra khắp chỗ, chỗ nào cũng nằm.
 ― vùng. Cứ một chỗ mà nằm, làm như trâu nằm bùn, đâu có thể ăn nhờ thì cứ đó mà nằm.
 ― sải tay sải chơn. Nằm trải ra.
 Làm ruộng ăn cơm ― , để tằm ăn cơm đứng. Công việc làm cấp quá, không dám nghĩ ngơi.
 ― lòng. Thuộc lòng, để lòng, nhớ khân khân.
 ― ngay. Nằm duỗi tay chơn.
 ― ngay đơ. id.
 ― dài. id.
 ― duỗi. id.
 ― chuồi. id.
 ― chèo queo. Nằm xếp một bên mà co rút lại.
 ― queo. id.
 Để ―. Để duỗi theo một bề, để yên theo bề dài.
 Thà nhịn đói ― co, chẳng thà ăn no đi mần. Lời nói theo tính ý đứa làm biếng.
 ― giụi xuống. Ngã mình xuống, nhứt là tại buồn ngủ quá.
 ― thíp thíp. Nằm không máy động, không nghe tiếng thở.
 ― trơ. Nằm không cục cựa.
 ― tréo ngoe. Nằm ngửa, gác chơn tréo ngoe.
 ― chênh chông. Nằm nghinh ngang, đầu cao đầu thấp, không xuôi xả.


Nấmn. Giống bỡi cây mục, cỏ mục mà sinh ra, có búp nhọn như đầu nón trùm, nên ăn mà có thứ hiền thứ độc.
 Tai ―. Tảng nấm, cây nấm, (hiểu cả tảng nó).
 ― búp. Nấm mới mọc, tảng nó còn úp theo chột nó.
 ― tàn. Nấm nở quá, rã ra rồi.
 ― mối. Nấm mọc tại chỗ có ổ mối.
 ― tràm. Nấm mọc theo gốc tràm, đắng mà mát.
 ― mèo. Nấm bỡi cây mục mà sinh ra, giống cái tai con mèo.
 ― sen. Nấm bỡi vỏ sen mục nát mà sinh ra.
 ― rơm. Nấm bỡi rơm nếp mục nát mà sinh ra.
 ― cứt tượng. Nấm bỡi cứt tượng ủ mục mà sinh ra.

Ba giống nầy đều là nấm ngon, đều nhờ phép ủ.
 ― lửa. Nấm phân bò, cũng là một thứ nấm ngon.
 ― dai. Thứ nấm trắng lớn tai ở trong cây cứng mọc ra ; phàm nấm lạ đều phải dầm nước muối.
 Ham như ham ―. Ham hố, vui mầng quá.
 ― mả. Đất đắp vun trên cái mả, gò mả.
 ― đất. id.Chỗ đỗ đất vun lên.


Nầmn. Đồ làm bằng sắt, hoặc bằng cây giống chiếc đũa, mà giẹp một đầu, có thể mà cạy mà xoi, (như nầm cạy vú cau).
 Cái ―. id.
 Vót ―. Vót cây mà làm cái nầm.
 Rèn ―. Đốt sắt đập ra cái nầm.


Nẫmc. nĐầy, chín, (lúa thóc).
 ― ác. Tội ác lớn.
 ― thấp. Thấp vừa, không thấp lắm.
 ― ― thấp. id.
 Nắc ―. Mầng thầm, lấy làm ưng bụng ; ám ức.


Nanc. nKhó, khó nhọc ; vật chẻ ra mà đương.
 Gian ―. Khó, khốn khó.