Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/69

Trang này cần phải được hiệu đính.
64
NẦY

Nảin. Nhảm lờn, thối chí, tiếng trợ từ.
 Cập ―. Hiệp nhau, giúp đở nhau, chỉ vẽ cho nhau.
 ― chuối. Một liễn trái chuối dính theo nhau.
 Trễ ―. Lếu láo, không dốc lòng lo, bê trễ.
 ― đi. Nhàm quách, không muốn nữa.


𫢩 Nayn. Bây giờ, đương lúc nầy.
 Hôm ―. Bữa nầy.
 Bữa ―. id.
 Ngày ―. id.
 Mới ―. Sớm mai nầy.
 Đời ―. Đời bây giờ, đời nầy.
 Xưa ―. Cho tới bây giờ.
 Năm ―. Năm nầy.
 Đến ―. Đến bây giờ, đến chừng nầy.
 –mai. Chẳng khỏi bao lâu; chẳng nay thì mai.
 Người ―. Người đời này.
 Chuyện ―. Chuyện bây giờ.
 ― lời
 ― thơ
 ― kính
 ― lạy
 ― thăm

Lời nói đưa, nói vói, chỉ nghĩa là hết lời nói, thường để đàng sau chót thơ từ.
 Bằng ―. Bây giờ, đương buổi ấy, lúc ấy; nhược bằng trong lúc nầy.


Nạyn. Lấy vật chi mà xeo lên hay là cạy ra.
 ― lên. id.
 Xeo ―. Và xeo và nạy lên; kèo nài, phân bì.
 Nói xeo ―. Nói chuyện phân bì, gay gắt, kèo nài đến kẻ khác, nạnh hẹ.


Náyn. Tiếng trợ từ.
 Áy ―. (coi chữ áy).
 Thất ―. Hở cơ, thất ý.


Nàyn. Này hà, xin cho được, ép phải để cho .
 ― nĩ. id.
 ― xin. id.
 Xin ―. id.Xin phải để lại cho.
 ― lại. xin để lại, nhường lại, mua lại.
 Gả ― gả ép. Cầu mà gả, ép mà gả.


𤆈 Nảyn. Tiếng trợ từ.
 Nóng ―. Táo tính, hốp tốp.


Nẩyn. Mọc thêm, đâm nhánh, đâm mục, đâm chồi.
 ― lên. Mọc lên .
 ― con. Mọc cây nhỏ, sinh sản thêm, (thường nói về chuối).
 ― chồi. Sinh chồi, đâm chồi.
 ― lộc. Ra lộc, ra lá non.
 ― sinh. Trỗ sinh, sinh thêm.’.
 Giàu ―. Giàu mới, mới làm giàu chưa phải là thiệt giàu.
 Đạo ―. Đạo mới theo; mới theo đạo, đối với đạo dòng .


Nãyn. Tiếng chỉ giờ khắc.
 Hồi ―. Mới đó.
 Khi ―. id.


Nâyn. Dạ dưới, da thịt dạ dưới.
 Cả ―. Dạ dưới lớn quá.
 ― heo. Dạ dưới con heo; thịt mỡ dưới bụng con heo.


Nấyn. Phú cho, giao cho, hủy cho, người ấy, vật ấy, tiếng trợ từ.
 ― trao. Trao cho, giao cho.
 ― cho. Phú cho.
 –phú. id.
 ― việc. phủ việc cho (ai coi ai làm).
 ― chức. cho lãnh chức gì.
 ― khiến. Khiến dạy.
 ― lại. Giao lại.
 Ai ―. Chẳng kì ai, hễ ai.
 Máu ai thâm thịt ―. (Coi chữ máu).


Nầyn. Tiếng chỉ gần, chỉ ở đây, đôi vớ ở kia.
 ― ―. Tiếng chỉ trước mặt.
 ― là. Là cái nầy.
 Đây ―. Ở đây, chỗ nầy, (Tục trại là đây nè).
 Người ―. Người ở đây.
 Chốn ―. Chốn ở đây.