Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/68

Trang này cần phải được hiệu đính.
63
NÀI

 Nao ―. Ấm ức muốn cho thấy biết sự gì.
 ― cụt. Hơi đem lên, kêu ra tiếng.
 ― thang. Bậc thang.


Náchn. Chỗ đầu kiến tay xếp theo thân mình; cặp dưới đầu kiến tay.
 Kế ―. Chỗ đầu kiến tay hoặc chả vai xếp xuống.
 Kẹt ―. id.
 Cập ―. Kẹp dưới nách.
 Bưng ―. Bưng một tay để gần bên nách, bên hông.
 ― con. Bồng con có một tay.
 Bồng ―. id.
 Thước ―. Thước ba góc, thước cánh én.
 Hôi ―. Nách hôi mùi xạ, chữ gọi là hồ xú. 狐臭
 Lưng ―. Bộ vặm vở, mạnh mẽ.


Nain. Loài thú lớn con, có gạc có chà, sắc lông hùn bùn; ràng bao.
 Hươu ―. Tiếng gọi chung cả loài thú giống nhau, nai lớn, hươu nhỏ.
 ― chà. Nai lớn có chà có gạc.
 Gạc ―. Sừng con nai.
 Đồng ―. Tên chỗ ở tại tĩnh Biên-hòa, chính là chỗ người Annam chiếm trước hết; tiếng gọi chung cả và đất Nam-kỳ.
 Nhảy ―. Nhảy thong, chạy như con nai.
 Băng xiên băng ―. xiên xẹo, không ngăy hàng lối. Viết băng xiên băng nai.
 ― lung mà chạy. Dõng lưng mà chạy, chạy miết dài.
 ― lưng mà chịu. Ễn lưng, đưa lưng mà chịu, rán sức chịu.
 ― nịt. Ràng, cột: Nai nịt bâu ngòi, bao lâu.
 ― gạo. Bỏ gạo vào bao và ràng cột lại.
 ― nước mắm. Ràng buộc ghè đựng nước mắm cho chặt.


Nạic. Chịu; nài; phương thế làm sao, thế sao.
 Chẳng ―. Chẳng kể chi, chẳng nệ, chẳng lấy làm đều.
 Bất ―. id.
 Nào ―. id.
 ― hà. Biết sao.
無 可  |  何  Vô khả ― hà. Chẳng biết làm sao; hết thế.
爭  |   Tranh ―. Ngặt vì.
忍  |   Nhẫn ―. Nhịn nhục.
 ― muối. Chỗ làm muối.


Nạic. Loài trái lý.
 Quả ―. id.
 Trai ―. id.


𧈣 Náin. Loại sâu rọm, nhiều lông, động tới thì ngứa.
 Con ―. id.Chỉ kết nhiều bận giống hình con bọ, con sâu, kềm lấy hai vạt áo.


Náic. Con mái không thiến để mà lấy giống, thường hiểu là heo.
 Heo ―. Heo đã đẻ nhiều lứa, heo cái già.
 Tốt ―. Hay đẻ, lấy giống được (cũng hiểu về đờn bà).
 Mua heo chọn ―, mua gái chọn dòng. Cưới vợ thì phải chọn nhà hiền đức.
 Xuống ―. Nảy ngửa, uốn mình cho đầu trở ngược xuống đất.


Nàin. Này nỉ, xin hoài; dây xấp đôi, dậy cột vòng tùy theo việc dùng.
 ― xin. Gắng xin cho được.
 ― hà. id.
 ― nạnh. id.Tranh nạnh, xeo nạy, phân bì.
 Kèo ―. id.
 ― thêm. Xin thêm.
 Cáo ―. Cáo xeo nạy, khai tội người khác.
 Đi kiện thì mang giỏ ―. Đi kiện thì phải nài xin cho đủ đều.
 Bao ―. Bao quấn, màng chi.
 ― chi
 Chẳng ―
 Chớ ―

id.
 Thằng ―. Đứa chăn voi.
 Cái ―. (treo cau).Dây thắt một vòng để xỏ chơn mà trèo cây tròn mình.
 Dây ―. Dây xấp đôi để mắc con trâu vào ách, tròng dưới cổ nó.
 Lộn ― bể ách. (coi chữ ách).