Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/67

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.

N


Nan. Bưng, rinh vật chi nặng, mà không gọn; tiếng trợ từ.
 ― đi. id.
 ― con. Nách con, bồng con.
 Nết ―. Nết hạnh, đằm địa, mực thước.
 Cà ―. Loại trái lý mà nhỏ.
 Quả ―. Trái mảng cầu.
 Nôm ―. Tiếng nói, chữ viết theo Quốc-âm.
 ― nả. Tiếng nựng con.


c. Gì, sao.
 Áng ―. Cha mẹ.


n. Cây dài có tra băng cung cùng có máy lẩy.
 Bắn ―. Bắn bằng ná.
 Lảy ―. id.
 Kéo ―. Kéo lạt ná, rường cây ná mà bắn.


n. Vực núi, tiếng trợ từ, (thường để sau tiếng nói).
 Ruộng ―. Ruộng làm theo vực núi.
 Đất ―. Đất ở theo triềng núi.
 Nỏn ―. Vẻ vang, đẹp đẽ.
 Quở ―. Quở trách nhiều lời mà nặng.
 Mắng ―. Mắng đền, mắng nặng, mắng đùa.
 Đuổi ―. Đuổi một thẻ, đuổi tống.
 Đừng ―. Tiếng biểu đừng, cũng như nói đừng nào.
 Thôi ―. Tiếng biểu thôi, thôi đi nào.
 Nồ ―. Bộ mạnh mẽ. Gió thổi nồ nà.
 Đâu ―. Có đâu nào?
 Làm ―. Làm chẳm hẳm, mạnh mẽ.


c. n. Bắt; tiếng trợ từ.
 |  捉  ― tróc. Bắt quách.
 |  獲  ― hoạch. Bắt được.
 Nộp ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là nộp.
查  |   Tra ―. Tra vấn.
緝  |   Tập ―. Bắt bớ, giấy hành thiếp quan tống ra cho các làng bắt hung phạm.
 Bao ―? Thế nào, lẽ nào
 Ai ―? Ai, là ai
 Nong ―. Ra sức, rán sức, chu chắm.
 Cái ―. Đồ đương bằng tre mây, giống cái tràn nhỏ mà có quay xách.


Nạn. (Coi chữ mặt).


𦟻 Nạcn. Thịt chắc không có mỡ.
 Thịt ―. id.
 Nửa mỡ nửa ―. Có mỡ có nạc xen nhau; giữa chừng nguội sốt, không chủ về đàng nào, (thường nói về việc giữ đạo).
 Mặt ―. Bộ dại dột, khờ khửng.


Nắcn. Lắc, nhún.
 ― gạo. Gạo lắc mà gạn hột gạo tốt.
 Chim ― nước. Thứ chim nhỏ, đứng đâu nhún đó.


Nặcc. n. Giấu; tiếng trợ từ.
 Ẩn ―. Giấu mặt, ẩn mình.
 |  各 投 控  ― danh đầu khống. Làm giấy kiện thưa mà không ký tên; tờ rơi.
 Nồng ―. Nồng nực, mùi khó chịu.
 Hôi ―. Hôi quá.


𠽋 Nấcn. Tấm tức, bắt đem hơi lên; tầng, bậc.
 ― hơi lên. Tấm tức, bắt đem hơi lên.
 ― nảo. id.