Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/65

Trang này cần phải được hiệu đính.
60
MỤT

 ― hòe. Thứ muồng nhỏ lá có trái nhỏ, vị thuốc sản hậu.
 Phấn ―. Phấn thiếc cũng kêu là tích phấn, thuốc xức lác, phải hòa với nước chanh.
 Đậu ―. Thứ đậu kêu tên ấy.


𨮵 Muổngn. Cái vá nhỏ làm bằng sành, hoặc bằng đồng thau, để mà múc nước canh, hoặc múc nước uống, có chỗ gọi là cái môi, cái thìa, căn xỉ.
 Cái ―. id.
 ― nỉa. Kêu chung cả muổng cùng cái chỉa ba, chính là đồ dùng mà ăn cơm, (Tây).
 ― canh. Thứ muổng trộng hơn.
 Xoài ―
 Xoài móc ―

Thứ xoài nhỏ trái cùng giống hình cái muổng.


Mượcn. Đồng nghĩa với chữ mặc.
 ― nó. Kệ nó, thây nó, để mặc ý nó.
 ― tôi. Để mặc ý tôi, thây tôi.Để mược tôi với nó.


Mươngn. Đường khai cho nước chẩy, nước thông.
 Đàng ―. id.
 ― rảnh. id.
 Khai ―. Mở đảng mương.
 ― lưng. Xẻ lưng, đánh cho rách lưng, (tiếng ngăm đe).
 Rau ―. Thứ rau heo ăn,về loại mồng gà mà cây cao, bông tót.


Mượngn. Mường tượng.
 Nhớ ― ―. Nhớ chừng chừng.


𤞽 Mườngn. Thứ người ở phía tây, hay là phía trên các tỉnh Bắc.
 ― mán. id.
 ― tượng. Mỉa mai, gần giống.


𥕊 Mưởngn. (Miểng).
 ― sành. Một miếng đồ sành bể ra.
 –bát. Một miếng bát bể ra.


Mướpn. Loài dây có trái dài.
 ― hương. Thứ mướp xanh có sọc trắng.
 ― khên. Thứ mướp có khía.
 ― khía. id.
 ― đắng. Khổ qua.
 ― sác. Thứ cây rừng sác có trái giống trái mướp mà không ăn đặng.
 Mèo ―. Thứ mèo có vện đen, trắng xen nhau.
 Xơ ―. Chỉ thứa trái mướp già, người ta hay phơi khô để mà lược nước mắm.


Mướtn. Bộ dằm ướt, bộ yếu đuối.
 ― mặt. Ướt dằm cả mặt.
 ― mơ. Bóng ngời : Ăn bận mướt mơ.
 Láng ―. Láng bóng.
 Rét ―. Tiếng đôi, chỉ nghĩa là rét.


Mưỡun. Miễu.
 ― mạc. id.
 Tông ―. Miễu thờ ông bà.


Múpn. Cái chi có búp, hoặc tròn đầu mà nhọn.
 ― đầu. Đầu tròn mà nhọn một ít.
 ― đuôi. Đuôi lớn mà nhọn một ít.
 Mềm ―. Mềm lụn.


Mútn. Ơ ngoài chót, bú nút, làm như vuốt.
 ― mắt. Ơ ngoài bìa ngoài chót, hụt đi.
 Thút ―. Thiếu thốn, không đủ ăn.
 ― tay. Thò ngón tay vào miệng mà nút.
 ― mật. Chấm ngón tay vào mật, rồi đưa vào miệng mà nút.
 Chấm ―. id.
 ― mực. Mút ngòi viết lông đã châm mực, có ý sửa ngòi viết cho vót.
 ― chụt chụt. Tiếng mút mạnh mà kêu.


Mụtn. Điểm nhỏ ở tại da mọc ra, chỗ mộng mới đâm ra.
 Mọc ―. Ngoài da nổi điểm nổi đúm trong mình cây cối, hoặc dưới đất trổ sinh chồi mộng.