Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/61

Trang này cần phải được hiệu đính.
56
MŨI

 Thẳng ― tàu đau lòng gỗ. Làm thẳng phép thì hay sinh đều chếch mích.


𣞪 Mứcn.
 Gây lòng ― Thứ cây dài gióng mịn thịt, người ta hay dùng mà cắt con dàu


Muin. Cái chụp, cái chởm, đồ làm ra để mà che úp cho khỏi mưa nắng.
 ― phên. id.
 ― thuyền, hoặc ―ghe. Mui úp trên chiếc ghe.
 –võng. Mui che võng giá, cũng gọi là mai võng.
 Cây rau ―, Thứ rau hay mọc tùm lum theo đất ước, cây nhỏ lá lớn, có bông đỏ đỏ


Múin. Cái tép, cái bao ở trong trái cây, như bưởi bông.
 ― mít. Cái bao hột mít; trái mít có nhiều hột, mỗi hột đều có bao, ấy là cái cơm, là vật ăn trong trái mít.
 ― cam. Cái tép phân biệt trong trái cam. –.
 ― bưởi. Cái tép phân biệt trong trái bưởi.
 ― dây. Mối dây.
 ― ra. Hóa độc, lây ra.


Mùin. Cái hơi bay ra, vị vào, màu sắc.
 –thơm. Hơi thơm, vị thơm.
 ― thúi. Mùi hôi, hơi thúi.
 ― hôi. Mùi thúi; mồ hôi.
 ― khét. Mùi cháy rang như mùi lông, tóc, da, sừng.
 ― ngon. Vị ngon, hơi ra làm cho phải thèm.
 ― sắc. Màu sắc.
 Lụa ―. Lụa màu, lụa nhuộm.
 Có ―. Đã có hơi khó chịu ít nhiều.
 Nghe ―. Biết mùi, đánh đặng hơi.
 Đánh ―. Ngửi hít cho biết mùi.
 Phơi ―. Phai màu.


Mùic. Chữ thứ 8 trong mười hai chi, chỉ nghĩa là dê(Coi chữ tí).
 Năm ―. Năm kêu tên ấy.
 Tháng ―. Tháng kêu tên ấy.
 Giờ ―. Giờ kêu tên ấy.
 Tuổi ―. Tuổi kêu theo tên ấy.


Mủin. Oải, yêu, hay động lòng.
 Dây ―. Dây đã oải.
 ― lòng. Hay động lòng.
 ― khóc. Hay khóc, dễ khóc.
 ― nước mắt. id.


𪖫 Mũin. Cái đầu lỗ thở gio ra trên mặt (sách Tàu nói con người khi mới tượng hình cái mũi tượng ra trước hết); cái chi nhọn lộ ra ngoài.
 Mặt ―. Cái mặt.(Tiếng đôi).
 ― cao. Mũi gio lên nhiều.
 ― trệt. Mũi thấp quá.
 ― trịt. Mũi mèo.
 Lỗ ―. Hai lỗ thở ở tại mũi.
 Sập ―. Mũi sệp xuống.
 Giải ―. Nhảy mũi.
 Nhảy ―. id.
 ― kéo. Mũi cao mà quáu, giống cái mũi kéc.
 ― tiêu. Mũi lớn mà cao.
 ― kỳ lân. Mũi lớn đại, mũi to quá.
 ― dải. Nước mũi.
 Sổ ―. Nước mũi chảy ra, bắt hỉ hoài.
 Hỉ ―. Lấy hơi xịt cho nước mũi văng ra.
 Trái ―. Vành hai lỗ mũi.
 Sóng ―. Sườn cái mũi.
 Chót ―. Chỗ cái mũi gio lên.
 Nghẹt ―. Lỗ mũi không thông.
 Chặt ―. id.
 Dịch ―. id.
 Nói dịch ―. Nói tiếng nghẹt mũi, nói hơi mũi.
 Díu ―. Nhíu mũi, lấy làm khó chịu.
 Hỉnh ―. Phình hai lỗ mũi, bộ vui mãng đắt ý.
 Bóp ―. Nắm bóp hai lỗ mũi không cho thở, làm cho chết.
 Đâm ―. Đâm mũi làm cho chảy máu, tức mình.
 Nín ―. Nín hơi thở, rán sức mà chịu.