Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/593

Trang này cần phải được hiệu đính.
588
XỐN

Xomn. Dùng cây đọc, cái xà búp mà đâm chích; tiếng trợ từ.
 Đi ―. Đi đâm cá.
 ― cá. id.
 Lom ―. Bộ chạy lom khom.
 Nhảy cà ―. Chống tay chơn, khom lưng mà nhảy như cóc.
 Rằm tháng bảy cóc nhảy lom ―. Rằm tháng bảy thường có nước lụt, trùn mối lên nhiều, cóc mừng nhảy nhót.



Xómn. Một chòm nhà ở; một chỗ có nhiều nhà ở.
 ― diềng. id.
 ― nhà. id.
 Chòm ―. Ở theo chòm theo xóm; vây nhiều đoàn lũ.
 Hàng ―. Người ở trong xóm; những nhà ở gần.
 Lối ―. Gần một bên, nội trong chỗ người ta ở.
 La làng ―. Tiếng kêu những người ở gần cứu giúp.
 Chòm ong ― kiên. Tập lập nhiều phe nhiều đàng; giặc chòm giặc khóm; giụm ba giụm bảy, toa rập mà làm chuyện gì.


Xỏmn. Ngồi nhón.
 Nhảy ―. Nhảy lên gọn gẽ, không nhắm chỗ ngồi; ăn ngồi vô phép.
 Nhẹ ―. Nhẹ xửng.


Xômn. Bộ khoe khoang, rôm rả.
 ― trai. Bộ lịch sự trai, ăn mặc phải cách.


Xồmn. Bộ lông lá nhiều cùng xô xảm.
 ― xàm. id.
 Lông lá ― ―. id.
 Đẻ ―. Dê đực nhiều râu nhiều lông.


Xổmn. Bộ ngồi hổng đít; lặt lày cái to.
 ― lổm. Bộ ngồi không tề chỉnh.
 Ngồi ― .(Ngồi vẹt). Ngồi hổng, (ngồi trệt).
 Hùm ―. Cọp ngồi chống hai chơn trước.
 Bò ― chống tay chơn mà bò. (con nít mới sinh).
 ― lây. Lựa cái to hơn mà lấy, như xổm lấy rác to.


Xơmn. Ấp tới, xốc tới, xốc vào.
 ― tới, vào. id.
 Nhảy ―. Nhảy xốc vào.


Xớmn. Tiếng trợ từ.
 Xảng ―. Cứng cỏi, nặng nề; (lời nói).
 ― ―. Bộ xôm xúi.


Xờmn. Bộ để tóc tai xù xợp, không chải gỡ.
 ― ―. id.
 Bờm ― ―. id.


𧘸 Xònn. Cái bao giắt thuốc điếu, một đầu lớn một đầu tót.
 ― thuốc. id.
 ― thể. Xôn may kết từ lá,giống cái vày tên.
 ― sôi. id.
 ― hàm ếch. Xôn may hai miếng nhập lại.
 Lông ngựa ― bạc, cườm. Xôn kết bằng lông ngựa, bằng cườm hoặc bằng chỉ bạc.


Xỏnn. Tiếng trợ từ.
 ― ―. Bộ ăn nói hỗn hào, nói dồn dồn.
 Xí ―. id.


Xônn.
 ― xao. Xao động.


Xộnn. Lớn quá, to quá, kịch cợm.
 Lớn ―. id.
 To ―. id.


Xốnn. Nhức xói, như bị mũi gai đâm vào.
 ― xang. id.
 ― mắt. Xói trong con mắt, như bị rác bụi bay vào.