Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/591

Trang này cần phải được hiệu đính.
586
XỐC

 Nước ―. Chỗ nước vận quanh; tên chỗ ở về phủ Tân-thành. (Sa-đéc).
 Ở trên ―, ở trên ― thượng. Xấc xược quá, muốn ngồi trên đầu kẻ khác.
 Hổn có ―. Hổn quá.


Xoann. Mù.
 Quân ―. Quân mù, quân ăn xin.
 Phường ―. id.
 Hát ―
 Hát ― mặt

Hát chúc thánh chúc thần, hát khi mới xây chầu.


Xoắnn. Dính đeo lại với nhau, xúm xít.
 ― xíu
 ― xít

Dính, trết, mắc lấy nhau; giụm gịt.
 ― lại. Xúm, giụm lại.
 ― theo. Đoanh theo.
 ― tóc. Tóc mọc xoắn xít, mọc dính chùm; quấn tóc.


Xoangn. Đụng nhầm, tuông nhầm; mắc phải.
 ― phải. id.
 ― bệnh. Mắc bệnh, bị bệnh.
 ― dịch. Mắc dịch, bị dịch khi.
 ― đề. Ngựa hay đạp đề, móng sau chạm móng trước.
 ― qua. Đi gần một bên, xớt qua.


Xoángn. Thoáng qua.
 ― qua. id.
 Ngó ― qua. Ngó thoáng qua; ngó không tỏ rõ.


𨠵 Xoàngn.
酲  |   Xình ―. Vừa say; có chén.
 ― ―. id.
 Rượu ― ba
 Say ― ba

Say ba phần.


Xoátn. Liền, bây giờ.
 Làm ―. Làm phứt, làm liền.
 Đi ―. Đi liền, đi cho rồi.
 Nói ―. Nói phứt, nói cho rồi.
 Ăn ―. Ăn phứt, ăn liền.


Xọcn. Tiếng trợ từ.
 ― xạch. Tiếng khua động vật gì trong túi, trong hộp.
 ― xách ba đồng tiền. Có ba đồng tiền khua khuông, khoe trẽ hoài.
 Dài ―. Dài quá, dài dọc.


Xócn. Đâm nhầm; găm vào, chích vào; làm cho xao động, lúc lắc; đem lên; sửa cho cân bằng.
 ― vào. Đâm nhầm, găm vào.
 ― xách. Tiếng vật nhẹ mình khua động.
 ― áo. Sửa áo bận cho cân cái; so bâu áo cho đều.
 ― tiền. Xóc tiền đồng mà sắp từ náng cho dễ đếm.
 ― xăm. Lúc lắc ống xăm cho vọt ra một cây mà lấy số, cũng là một phép bói.
 Đi cho ― xáo. Đi cho tiêu cơm, cho giãn gân cốt.
 ― nước. (Coi chữ nước).
 Đau ― hông. Đau bên hông như bị gai chích.
 Nói ― nói châm chích. Nói đâm hông; nói chông báng.
 Cá ―. Thứ cá biển có cái ghim ở trên lưng.


Xộcn.
 ― ―. Bộ xôc vào mạnh mẽ.
 Ăn ― ―. Ăn như heo, và xôc và láp.


Xốcn. A vào, xán vào; tốc ra; dở lên; làm cho xáo lộn, lục lạo.
 ― xả. A vào, sân vào.
 ― vào. id.
 ― tới. Lướt tới.
 ― lên
 ― xáo
 ― xổ

Xáo bề dưới lên trên, xáo lộn, phá khuấy, lục lạo.
 Một ― rơm, cỏ. Một mớ rơm, cỏ bằng một lần xốc lên; một ôm rơm.