Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/588

Trang này cần phải được hiệu đính.
583

Xinn. Cầu khẩn, hỏi han cho được sự gì.
 ― xỏ. id.(Tiếng đôi).
 ― cùng. Xin với ai.
 ― cho. Xin cho ai; cầu cho được.
 Nái ―. Nái hà, gần vó.
 Ngửa ―. Tiếng xin cùng kẻ lớn, ước trông cho người nhậm lời.
 Cầu ―. Cầu khẩn.
 Nguyện ―. id.
 Ăn ―. Ăn mày.
 Đi ―. Đi ăn mày.
 ― keo. Sủ quế mà vái cho được sự gì.
 ― về. Cho kiếu mà về, cho phép đi về (tiếng nài).
 ― đi. Xin phép đi; xin cho khỏi.
 Cho tôi ― đi. Xin hãy vì tôi mà cho khỏi, mà tha thứ, (như xin cho ai khỏi giam cầm v.v.).


Xỉnn.
 Ít ―. Ít lắm.


𣛟 Xinhn. Đẹp đẽ, lịch sự.
 ― tốt. id.
 ― lịch. id.
 ― xang. Bộ thơ thới, khoe khoan.
 Khuông ―. Cuộc đời, cuộc tạo hóa.
 ― trai. Lịch sự trai.


Xinhn.
 Xàng ―. Bộ khoe trẻ.
 ― vinh. Lấy làm lo sợ, không yên.


Xìnhc.
 ― xoàng. Say.
 Xùng ―. Bộ rộng quá, (áo xống).


Xỉnhn.
 Xàm ―. Nói bá xàm, nói không nên chuyện gì.


Xịtn. Xì ra, bắn ra, (khói, lửa) Tiếng trợ từTiếng xịt hơi mà cấm ngăn sự gì.
 Xì ―. Hơi thở không thông, nghẹt lỗ mũi.
 Ít ―. Ít quá.
 Xụt ―. Thông đồng.


Xítn. Đưa lên, đánh lên.
 ― lên. Đưa lên, nới lên; ngồi xê lên.
 ― đu. (Coi chữ đu).
 Bọ ―. Loài trùng có cánh mà mùi hôi nồng nặc.
 Xăng ―. Lăng xăng, nhiều việc.


Xíun. Rối nùi, đánh chùm, gỡ không ra; tiếng trợ từ.
 ― xịu
 ― bè
 Líu ―
 Xoắn ―

id.
 Nhỏ ―. Nhỏ lắm.
 Chút ―. Chút đỉnh.


Xìun. Xàu đi; xuống nước.
 ― mặt. xàu mặt, dàu mặt.


Xỉun. Ngã xiêu, ríu mình ngã xuống; nhọc nhằn quá.
 ― đi
 ― xuống
 Mệt ―

id.
 Một chút ―. Một chút đỉnh.


Xon. Tiếng trợ từ.
 ― ro. Bộ xó ró, bộ khép nép.
 Ốm ―. Ốm quá.
 Buồn ―. Buồn quá.
 Đói ―. Đói quá.
 ― xe. Khoe trẻ.
 ― hồn. Dàu dàu, khô héo (ít dùng).


n. Chỗ góc, chỗ hóc.
 ― góc
 ― hóc

id.
 ― kẹt. Chỗ kẹt.
 ― hè
 ― chái

Chỗ hè chái.