Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/584

Trang này cần phải được hiệu đính.
579
XẾP

Xênn. Luyện cho trong sạch; tính cho xong; bái đi.
 ― đường. Dùng tròng trắng gà luyện đường cho trong sạch.
 ― trắng gà. id.
 ― sàng. Bái cuộc chơi cờ bạc.
 ― đi. Bái đi, thôi đi.


Xệnn.
 ― đòn. Đánh đòn.
 ― chuyện. Hư việc, bể chuyện.


Xểnn. Tiếng trợ từ.
 Kéo ―. Kéo đại.
 Kéo ― lưng. Nắm lưng mà kéo đại.


𣛟 Xênhn. (Xinh).
 ― xang. Nở nang, tươi tốt, khoe khoang.
 Đi ― xang. Đi khoe khoang.
 Khuông ―. (Coi chữ xinh).


Xeon. Nống cây mà nạy lên, cất lên.
 ― lên. id.
 ― nạy. id.
 Ba đòn một ―. Nặng nề quá, khó chuyển.
 Nói ― hay là nói ― nạy. Nói gay gắt, nói chuyện phân bì.
 Đòn ―. Cây dùng mà xeo.
 ― son, mực. Dùng cây nắm nhỏ mà nhồi son, mực.


Xẹon. Xiên đi, giẹo giọ, không ngay thẳng.
 ― xọ. id.
 Xiên ―. id.
 Làm xiên ―. Làm quỉ quái, gian lận.
 Méo ―. Méo nhiều.
 Đi ―. Đi tránh, đi lảng.


Xéon. Có khóe, có góc, đâm về một phía.
 ― xẹo
 ― méo
 Xiên ―
 ― xó

id.
 ― xắt. Hay đánh đập, hay véo ngắt, làm khổ khắc từ đều nhỏ mọn; hay xớ bớt từ chút.
 Đất ―
 Ruộng ―

Đất ruộng có một chéo, đâm xiên như cánh buồm.
 Khăn ―. Khăn cầm tay, có bốn chéo.


Xèon. Tiếng dầu mỡ cháy thình lình; tiếng chiên xào đổ mỡ.
 ― ―. id.
 Bánh ―. Thứ bánh chiên mỡ, mới bỏ vào khuôn thì nó kêu, lấy tiếng nó kêu mà đặt tên.
 Đúc bánh ―. Đúc thứ bánh ấy.


Xẻon. Cắt hớt, cắt lấy một thẻo.
 Cắt ―. id.
 ― lấy. id.
 ― thịt. Cắt hớt từ miếng thịt.
 Chút ―. Một chút đỉnh.


Xẽon. Đàng nước vẳn vẳn, ngọn rạch nhỏ, như cái cựa gà.
 Rạch ―. id.
 Cái ―. id.


Xẹpn. Xệp xuống, sát xuống, lép xẹp.
 ― xuống. id.
 Lép ―. Lép quá, xép khô.
 Lẹp ―. Tiếng đi giầy giấy, hoặc giầy da mỏng.


Xépn. Cái hói, cái hóc; cái đàng nước nhổ ra mà chẹt.
 Cái ―. id.
 Cửa ―. Cửa nhỏ ở về phía chái, phía góc.
 ― xẹp
 ― ve
 ― khô

Lép xẹp, sát khô, tóp vạt.


Xếpn. Xấp lại, sắp, liền lại.
 ― lại. id.
 ― xuống. Xấp xuôi xuống, sập xuống, (dù lọng).