Trang này cần phải được hiệu đính.
578
XẺN
Khai mương ― rãnh. Cát đàng mương, khai đàng rãnh.
Nghề mổ ―. Nghề thầy thuốc, chuyên một việc cắt mổ chỗ đau, có khoa riêng.
Chết ―. Tiếng mắng mỏ.
Đánh ― xương, lưng. Tiếng đe loi.
― ra. id.
― lên xích xuống. Xích lên hay là xích xuống, (trong một phân tấc).
― xích. Gần bằng nhau.
― xang. Bộ đi khoan thai, ăn mặc lịch sự.
Đi ― xang. Đi khoan thai, khoe khoang.
Ăn mặc ― xang. Ăn mặc khoan thai, khoe khoang.
― xuống. id.
― ―. id.
― môi. Môi trề xuống quá, môi dày quá, (thường nói về môi dưới).
― cánh. Cánh sa xuống, trệ xuống, cất lên không đặng (chim chóc).
― chiều. Buổi chiều.
― bóng hay là bóng ―. Quá đứng bóng, nghiêng về buổi chiều; cảnh muộn.
― ―. Nghiêng về một phía; mới xế qua.
― một bên. Nghiêng một bên; suy đi một phía.
― lại. id.
Ngồi ―. Ngồi lại một bên, ngồi ghé.
― đít. Ghé vào đâu, ngồi lại chỗ nào.
― ra. id.
― mặt. Rách da mặt.
― da. Trầy da, sướt da.
Xái ―. Bộ rách rưới.
Làm không ―. Làm không lại, không chuyển.
― xác. Rã rời, tan tác.
Nhà cửa ― xác. Nhà cửa xờ xạc, tan hoang.
Xóc ―. Tiếng khua động tiền đồng.
― ra. Xít ra.
Xọc ―. Khua động.
Có ba đồng tiền xọc ― hoài. Có ba đồng tiền, mà khua khoắng hoài, (Có ý khoe trẻ).
Lơi ―. Lơi quá, xe không sẵn (dây nhợ).
Ít ―. Ít quá.
Lạt ―. Lạt lắm.
― thấy. Ngó thấy.
― coi. Coi xét.
Thương ―. Thương xót.
― đến. Đoái đến.
― lại. id.
― ra. Nghe ra.
― đường, lợ. Sánh đường.
― tướng mạo. Coi tài tướng.
― vào. Chen vào, trôn vào.
― vai. Đông đán quá.
― hàng. id.
― lộn. Lộn lạo, chen lộn.
Đi ― kẽ. Đi xen lộn nhiều thứ người; đi chung một dây.
Chuối xổ ―. Chuối xổ nhiều thứ hột lộn lạo.
Hàng ―. Hàng hóa xen lộn nhiều thứ; tiệm bán hàng tạp.
― tóc. Hớt tóc.
― ―. id.
Bèn ―. Sơ sịa, xài xể, không hay trau giồi.
― lẻn. Bộ mắc cỡ, bộ nhát sợ.
|