Trang này cần phải được hiệu đính.
575
XẤP
| 次 ― xự. id.
Đừng ― xự. Đừng rộn ràng.
― lõi. Làm bộ rộn ràng mà không có sự gì.
Nói ―. Nói cho rộn bộ, nói cho qua việc; nói cho lớn lõi , mà không làm sự gì.
Đi ―. Đi dảo chỗ khác.
Bài ―. Thứ bài 36 lá, giống bài phi.
― lên. bồi lên,làm cho bề dưới trở lên trên, (thường nói về sự trở đất).
Xuồng ―. Tuông pha, không kiêng nể.
Xào ―. Xốc ốc, sừng sẻ cùng nhau, (bà con); lao động, không yên.
Xóc ― làm cho xao động, cho tiêu cơm.
Ăn rồi đi cho xóc ―. Ăn rồi phải đi cho tiêu cơm, cho nhẹ nhàng cái bụng.
Hàng ―. (Coi chữ hàng).
Giêng hàng ―. (Coi chữ hàng).
― thịt. Xào nấu thịt thà mà đổ ít nước.
Nồi da ― thịt. Lấy cái da làm nồi mà xáo thịt (Coi chữ da).
仙 | Xiên ―. Thứ có nhiều nhựa ăn mát, giọng ta đọc là tiên thảo, nghĩa là cỏ tiên.
― khô. xào không có nước.
Chiên ―. chây mỡ làm cho chín.
― xáo. rối loạn, không yên.thiên hạ xào xào.
Lào ―. Tiếng đông người nói thốt.
Xí xô xí ―. Làm om sòm như Ngô chìm tàu
― quyệt. Quỉ quyệt.
― ngôn. Lời nói quỉ quyệt, không thật thà.
― kế. Dùng chước quỉ quyệt, léo lắc.
Cơ ―. Máy móc; khôn ngoan.
Đầu ―. (Coi chữ đầu).
― thủ. Tay thợ, tay khéo léo.
Xàm ―. Ăn hoài huỷ, ăn như heo
Ăn ―. id.
Xộp ―. Bộ xổm xảm, không trơn liền.
Xốp ―. id.
― ve. id.
― bụng. Bụng không, bụng xốp xọp.
― lại gần. id.
― trận. áp vào mà đâu chiến.
― mặt. giáp mặt.
― nhau. id.
― xanh. một hai khi, không thường.
Làm ―. Làm một hai khi ; có hở khoản thì làm.
Bắt ―. Bắt một hai khi, bắt đỡ.
Học ―. Có hở ra thì học ; học một khi một ít.
Làm ăn ― thời. làm ăn dõi theo thời, theo buổi ; làm ăn dõi bữa.
Đổ nước vừa ― ―. đổ nước cho vừa thiếp đồ nấu, không nên đổ ngập.
Nước ― mắt cá. nước vừa tới mắt cá.
― lại. id.
― nhập. id.
― sách. xếp sách.
― đôi ba. xếp đôi, xếp ba ; lớn hơn, nhiều hơn đôi ba phân.
Nói ― nhập. nói hàm hổn, không phân biệt.
Ăn ―. Hơn nhiều lắm
Nó ăn ― ba ― bảy. nó ăn bằng ba bằng bảy người ; nó ăn nhiều quá.
|