Trang này cần phải được hiệu đính.
572
XĂM
― cá lang. Chất lúa bó làm ra một đống cao.
― mặt. Sấp mặt, day mặt phía khác.
― lưng. Sấp lưng, (cho ai).
― bồ bồ. Xây tròn cái mình như vụ.
― dựng. Gầy dựng.
― tường. Làm vách tường.
― thành. Xây vách chung quanh chỗ quan quân ở.
― tháp. Cơi đá gạch làm ra cái tháp.
― công. Xây lỗ trổ.
― nền nhà. Đắp nền nhà.
― huyệt mả. Làm huyệt mả.
― tròn. Xây đắp làm ra hình tròn; xây như cái vụ, xây tròn vo.
― lò. Làm lò nấu ăn hoặc lò vôi, than v. v.
― trầu hoặc ― mâm trầu. Liễn trầu mà cơi lên mâm, (đồ làm lễ cưới hỏi).
Vò vò ― ổ, sao tròn mà ―. Tài lực chẳng có thì chẳng làm chi nên.
― tạm. Quơ tạm mà dùng đỡ.
Cầu ―. Cầu chừa khoản giữa, bắc ván có thể xây qua xây lại.
Bàn ―. Thứ bàn một chơn, có cốt xây
Ghê ―. id.
― xẩm. Choáng voáng, chóng mặt.
― ra ― vô. Đi ra đi vào.
― ―. Bộ dai hoi, trì trợm, lâu mòn, lâu rách.
Xậm ―. id.
Thứ hàng áo nây, bận chừng nó cũng xậm ―. Ấy là hàng bền bỉ lâu mòn lâu rách.
Cù ―. Trơ trơ, trơ trọi, trì trợm, dai hoi.
Nói cù ―. Nói không dứt vạt.
Giã gạo ―. Giã gạo không trắng.
Gạo lứt ―. Gạo chưa đổ cám, còn nguyên như gạo lứt.
― lộn. id.
― vào. id.
Nói ―. Nói leo; nói bắc cầu, bắc quán.
Lạm ―. Thô tục, tạp nạp, quảy quá.
Đồ lạm ―. Đồ quấy quấy, đồ tạp nạp.
Quân lạm ―. Những đứa tầm thường, không có danh giá gì.
Xôm ―. Lông lá nhiều quá.
― trét. id.
― tàu, ghe id.
Xô ―. Giô giám; xồm xàm; không có trơn liền.
Xồm ― id.
― đi cho hết. ăn đi cho hết, (nói lẩy).
― mứt. Đâm xáy vật dùng mà làm mứt.
― gầng. Đâm xáy củ gầng, làm cho mềm cùng cho hết cay.
Bàn ― ―. Cái bàn tra cây xăm.
― xúi. Bộ lủi lủi đi tới một bề.
Đi ― ―. Đi tới một bề.
― ― bước tới. Đi thẳng tới.
Có dấu lăm ―. Có dấu đâm nhiều chỗ.
― nát. Đâm nát.
Tâm ―. id.
Trúng ―. Trúng ngoài màn.
|