Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/576

Trang này cần phải được hiệu đính.
571
XÂY

 Cái ―. Đồ dùng mà xách, đồ có quai.
 Xóc ―. Tiếng khoa khuông vật nhẹ mình( thường nói về tiền đồng).
 Hút ―. Hút, ( tiếng đôi, thường nói về nha phiến).
 Kêu ― mè. Nhè tên tộc mà kêu, vô phép.
 Góp ―. Thâu góp (tiếng đôi).
 Nhóm ―. Nhóm. id.
 ― bị. Đi xin ăn.
 Gia tài chẳng phải một gánh một ―. Gia tài bề bộn.


Xạchn. tiếng vật mềm sa xuống đất, (nghe cái xạch).
 Xành ―
 Đi ― ―

Đi rông đi vát, vác chơn đi mãi.


Xaic. (Thai). Nghi ngờ, định chừng.
 ― nghi. id.
 ― kị. Tật đố.


Xain. Dời đi, đem đi.
 ― đi. id.
 ― trắng. phép khảo tù, ( không tường).


Xáic. phần.
 ― nha phiến. nhựa nha phiến đã hút rồi.


Xáin.
 Xăng ―
 Đi xăng ―

Bộ đi mau mắn, thong thả.
 Xỉnh ― mặc ý, ( nói theo tiếng Triều châu)


Xàic. n. Tiêu dùng.
 ― phi
 Tiêu ―
 Ăn ―

id.
 ― tiền. Tiêu dùng tiền bạc.
 Rộng ― xuất phát rộng rãi, có tiền nhiều
 Túng ― túng ngặt, không có tiền tiêu
 Tiêu ―. Tiền đã hao mòn
 ― rạc. hư tệ, rã rời,cũ rũ.
 Lài ― lạc xạc. id.
 ― xẻ hoặc xẻ ― rách ra. Xẻ ra, không còn nguyên vẹn.


Xayn. dùng máy xây mà cà đồ hột cho tróc vỏ hoặc nghiền nó cho nát như bột.
 ― lúa. Cà hột lúa cho đổ trấu ra.
 ― bột. Nghiền nếp gạo cho ra bột.
 Cối ―. Đồ dùng mà xay có hai thớt cạ láy nhau.
 Thớt cối ―. hai thớt răng cối xay.
 Họng cối ―. Cái lỗ tra ngõng cối xay.
 Trật họng cối ―. Quá tiếng nói, nói không sợ tội
 Cây cối ―. Thứ cây cỏ, có trái giống cái thớt cối xay, cây giằng xay.
 Cây ―. Thứ cây lớn, có trái nhỏ, đến khi chín thì khô vỏ, cơm nó có mùi chua chua ngọt ngọt, trái có lông mà trộng gọi là xay-lông, không lông gọi là xay-sẻ


Xáyn. Đâm chọt nhẹ nhẹ; ngoáy vảy.
 Đâm ―. id.
 Ống ―. Ống ngoáy trâu
 Xót ―. Xót ngửa.
 Xóc ―. Xóc xáo.
 Đi ― ―. Bộ đi nhặm lẹ, đi đúng hoài hoài.


Xạyn.
 Xong ― gì. Không xong sự gì.
 Không ―. Không nên.


Xảyn. Tình cờ, bỗng chúc.
 ― gặp. Bỗng gặp.
 ― thấy. Bỗng thây.
 ― nghe. Bỗng nghe.
 ― đến. Việc tới thình lình; đều may hoặc đều rủi.
 Cái mỏ ―. Cây có chia để mà đánh rơm cỏ.
 Nói ― ―. Nói vững vàng, nhặm lẹ
 Đi ― ―. Đi mạnh mẽ, không có trắc trở sự gì.


𡏦 Xâyn. Day, trở qua lại.
 ― đi. Trở bề khác; sấp mặt.
 ― vần. Vần đi vần lại.
 ― quanh. Xây trở vòng quanh.
 ― đụn. Sắp đặt vần vần, làm ra một đống cao.