568
XA
Nanh ―. Răng nanh, móng vút.
Mài răng trỗ ―. Quyết ra tài làm dữ.
― gạo. Vo gạo, làm cho sạch cám.
Ăn cơm ―. Ăn cơm gụt nước.
| 虫 ― trùng. id.
Thổ ―. mửa ra lãi.
|
X
― mã. id.
― giá. id.
Mã ―. Xe ngựa
Ngưu ―. Xe trâu
Hỏa ―. Xe lửa
Hỏa loan ―. Xe lửa; xe súng
Thủy ―. Xe nước; nó là một cái bánh xe lớn, kết bằng tre, có cột ống tre, có thế đạp mà lấy nước vào ruộng.
Long ―. Vòi rồng, đồ lấy nước mà chữa lửa.
Đại linh ―. (Coi chữ linh ). Cũng gọi là linh nghê.
紫 河 | Tử hà ―. Cái nhau (con so), vị thuốc bổ
Hạ ―. Xuống xe; tới chỗ làm quan.
― ươm. Cái trục hoa cửi để mà quây tơ ươm.
Xót ―. Xót xáy, đau đớn.
Xấu ―. Xấu tệ.
Bò ― bò xít. Không yên trong lòng.
― xí. Xài phí, phá của.
Cơm ―. Cơm đen, cơm nguội
― nhau. Cách biệt nhau; không còn hòa hảo với nhau.
― ―. Khá xa, không xa lắm
― xem. Trông thấy xa xa.
― chơi cung đẩu. Chết.
― nghe. Nghe thoáng qua.
|