Trang này cần phải được hiệu đính.
567
VỤT
― lấy sầu. Mắc phải chuyện buồn rầu.
Các đời ― nhà Nguyễn. Từ Gia-Long mới thiệt là vua, còn từ đó sắp về trước, đều gọi là chúa.
Tiên ―. Làm chúa từ năm 1570- 1614.
Sái ―. Từ năm 1614- 1635.
Thượng ―. Từ năm 1635- 1649.
Hiền ―. Từ năm 1649 - 1668.
Ngãi ―. Làm chúa từ năm 1668- 1692.
Minh ―. « Từ năm 1692- 1724.
Ninh ―. « Từ năm 1724- 1737.
Võ ―. « Từ năm 1737- 1765.
Hiêu ―. « Từ năm 1765- 1777.
Gia-long ―. Nhứt thống, từ năm 1779- 1820.
― hình. Vật mới tượng.
― lại. Khá lại, lập lại được ít nhiều; (thường nói về sự làm ăn).
― lấy. id.
Chỉ ―. Chỉ thoắng, chỉ nhỏ quá.
Đàm ― trong cổ, cho nên bắt ho hoài. Mắc lầy đàm đạnh vương vấn trong cổ...
― máu. Có máu dính theo, như sợi chỉ, (đàm dãi).
― với. id.
― vât. id.
Vất vơ vât ―. Bộ yếu đuối quá.
― ve. Mơn trớn, làm cho mát bụng; lấy bàn tay mà lần theo.
― giận. Dằn xuống, làm cho hết giận.
― xuông. id.Lấy bàn tay rà xuông, dằn xuông cho sát.
― ra. Căng ra cho thẳng.
― râu. Lấy tay rà rẫm, kéo râu xuông mà chơi.
― nợ. Trừ nợ, tụi nợ.
― vỉ. Trừ hết vỉ hành , vỉ thài (cờ bạc).
― lời. Chận nẻo lời, trừ tiền lời, nói về quân vấu tiện.
Nói ― lươn đàng đuôi. Nói gạt nhau; không giữ lời nói.
Ăn rồi ― mỏ. Bội bạc.
― tóc mượn. Lựa tóc suôn sẻ mà làm tóc mượn, gỡ tóc rối mà lựa tóc mượn.
― tuốt. id.
Bị nước sôi ― da. Bị nước sôi giộp da, tuốt da.
― nhớt. Chà xát làm cho hết nhớt, (như dùng tro trấu v. v.).
― dây. Sút dây, sổ dây.
― mất. Chạy đi mất, sảy đi mất.
Chạy ―. Chạy khỏi, chạy tuốt
Làm ― nhát. Làm không chắc chắn.
― nợ. Lật nỡ, khỏi trả nợ, hết nợ.
― biển. Đi biển, trẩy làu.
― khỏi. Tót khỏi.
― ngục. Trốn ra khỏi ngục.
― đẳng. Bỏ bậc, nhảy bậc, không cứ thử mà đi (như trước cứ đầu mối việc, sau mới tới quan trên).
― bậc. id.
― vông. Bươn búc, làm tự ý.
Eo ―. Tên đèo ải
― chạc. id.
Làm ― chạc. Làm lật đật làm nặng tay; làm không kỉ cang.
― chạy. Vùng chạy, lật đật chạy.
― đi. Đi thình lình, quăng ném nặng tay.
― ngang ― ngửa. Đánh ngang đáng ngửa; quăng ném ngang ngửa.
Vì ―. Tiếng vật thoái qua nổi gió.
Đánh ― ―. Đánh mạnh quá, nghe tiếng kêu vụt vụt.
Gió ― ―. Gió thổi mạnh quá.
|