Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/569

Trang này cần phải được hiệu đính.
564
VUNG

Vứcc. (Coi chữ vấc).


Vựcn. Chỗ hầm xuống, hang sâu, búng sâu, cứu giúp; tập trâu, bắt cày thử.
 ― sâu. Chỗ búng sâu.
 ― thẳm. id.
 Binh ―. Bình bổ.
 ― nước. Giúp nước, cứu nước nhà.
 ― trâu ghe. Tập trâu mới lớn cho biết việc cày bừa.


Vuin. Hớn hở, khoái ý.
 ― vẻ
 ― mừng
 ― cười
 ― lòng, dạ, ý, chí

id.
 Tẻ ―. Buồn, vui.
 Hết ―. Mất vui.
 ― mặt. Mặt hớn hở, không có buồn.
 ― chơi. Chơi bời.
 ― say. Ăn uống.
 ― sướng. Sung sướng, chơi bời.
 Trở giận làm ―. Bỏ cơn giận dữ làm mặt vui vẻ.
 Thú ―. Cuộc hay làm cho người ta vui vẻ.
 Cảnh ―. id.
 ― thú.  Ưa theo cuộc nào, cảnh nào.
 Hứng ―. Tìm cảnh vui vẻ.
 Cầu ―.  Ưa vui, ham vui.
 Làm cầu ―. Làm mà chơi, không dốc lòng làm.
 Đi chung cho ―
 Đi cho ― chơn

Đi một lượt cho có bậu bạn.


Vùin. Chôn dưới đất, dưới tro, dưới cát hoặc lấy đất cát mà lấp lại.
 ― đất, tro. id.
 -lại. Dập lại, lấp lại.
 -lấp, dập.  Lấp đất, dập đất, chôn đi.
 -lửa. Dập tro ít nhiều mà giữ lửa cho khỏi tắt.
 ― bùn. Nhận bùn, bỏ xuống dưới bùn, đầm bùn.
 ― bụi. Đầm bụi, làm cho vấy bụi.
 ― vã. Chịu cực khổ mọi bề.
 Làm ― đầu, ― cổ. Làm công chuyện nhiều quá.
 Nóng ―. Nóng, hầm, nóng quá (cảm thương hàn).
 Nằm ―. Nằm chúi lủi, dậy không nổi( Bệnh rét).


𨮍 Vũmn. Trôm lòng.
 Nắp ―. Nắp đậy ghé nước mắm.
 Đục ―.  Thứ đục lòng nứa giống cái móng tay.
 Vanh ―. Chàn chung quanh, hớt chung quanh.


Vunn. Đắp lên, đổ đồng, cơi lên.
 ― lên. id.
 ― chơn. Đáp chơn cây, đánh đất phán vào chơn cây.
 ― vồng. Đánh rãnh, đắp vồng.
 ― đống. Cơi lên, dồn lại một đống.
 ― chùn, chũn. Đầy quá, cơi lên cao quá.
 Đầy ―. id.
 Đong ―. Đong cho có ngọn; đong đầy quá.
 Đồ ―.  Đổ đầy quá, đổ cao ngọn quá.


𢫆 Vụnn. Vật phân chia từ khúc, từ miếng nhỏ mọn.
 ― vẫn. id.
 Lụn ―. id.
 Bẻ ―. Bẻ nhỏ ra.
 Xắt ―. Xắt khúc, xắt nhỏ.
 Đồ lạn ―.  Đồ vặt vặt, có cái lớn cái nhỏ không đều.
 Con nít lụn ―. Con nít nhỏ nhỏ mà đông.


𡑵 Vungn. Cái nắp đậy, giống nhìn cái nón nhọn.
 Cái ―. id.
 Nồi nào úp ― nấy. Đằng bậc nào theo đằng bậc ấy (Nói về vợ chồng).


𢶻 Vungn. Nằm mà xây, đánh cho xây qua xây lại; quăng vải ra.
 ― vơ (― vít). Đánh qua đánh lại, xây qua xây lại; làm cho tuông pha, động chạm.
 ― đi.  Quăng đi.
 ― dây. Cầm cái dây mà đánh qua đánh lại hoặc đánh cho xây tròn.