Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/568

Trang này cần phải được hiệu đính.
563
VÚC

 ―trời. Người Cao miên gọi vua Annam là Vua trời, vua Xiêm là vua đất.
 ―quan. Đấng làm vua, làm quan.
 Ngôi-. Vì vua.
 Làm-.  Cầm quờn trị nước.
 Lệnh-. Điều vua truyền dạy.
 ―bếp. Táo thần, táo quân, ông táo.
 Đặng là― thua là ăn mày.  Sự thể kẻ thua phải thiệt hại nhiều bề.
 Dân trời tôi-. Con dân trong nước đều nhờ một phép như nhau.
 Thuế-. Thuế phải đóng cho vua.
 ― nước. Hai vì vua hai nước mọi, kêu là Thủy xá, Hỏa xá, ở về phía trên tĩnh Phú Yên, Khánh hòa, chịu thuế cho nước Việt Nam.
 ―lửa


Vùan. (Vua)Giúp đỡ, binh vực.
 ―giúp. id.
 ―nhau. Giúp nhau, giúp cùng.


Vùan. Đồ đựng giống như cái ô, người Cao mên hay dùng mà uống nước.
 Cái-. id.
 ― nước. Vùa uống nước.
 ―gạo. Đồ xúc gạo, nhiều chỗ dùng sọ dừa, cũng gọi là vùa.
 ―vàng. Vùa bằng vàng, vua Cao mên hay dùng.
 ―hương. Cái lư nhang, đồ để mà thờ vong hồn.


Vựan. Chỗ chứa, lẫm chứa.
 ―lúa. Lẫm lúa.
 Lúa-. Lúa nhiều lắm.
 ―trầu, cau, chuối. Chỗ trừ các món ấy mà bán lẻ.
 ―lại. Trẻ lại.
 Một-. Một đụn chứa; nhiều lắm.
 Cả―. id.
 Vụ― (Coi chữ Vụ). (Coi chữ vụ).


Vứan. Choàng áo.
 ― lơm. id (Tiếng ít dùng).


Vừan. Thường thường, tầm thường, không dư thiếu; xứng hạp, nhắm chừng.
 ―-. Thường thường .
 ―phải. Nhắm chừng, ở giữa chừng, không có quá.
 ―chừng. id.
 ― ― vậy. Tiếng bảo phải giữ mực thường, đừng có làm quá.
 ― vận. Xứng nhau không lớn nhỏ, không rộng hẹp ( đồ bận…).
 ― đủ. Nhắm mực không dư thiếu.
 ―chén-. id.
 ―ý. Nhằm ý, ưng ý.
 ―con mắt. Đẹp con mắt, dễ coi.
 ―miệng. Hạp miệng, ngon miệng.
 ― ― cái miệng. Tiếng câm, bảo đừng nói lắm.
 ―tốt. Khá tốt.
 ― đối. Đẹp đôi, xứng đôi.
 Xứng đôi― lứa. id.
 Không―. Không xứng, không nhắm cỡ; không phải là tầm thường.
 Nó không ― gì. Nó không phải là đứa tầm thường.
 Nó― vặn gì. id.
 ―khi. Hương khí, trong lúc.
 ― rồi. Mới rồi.


Vữan. Biến tính, biến mùi cùng chảy nước; (nói về hồ cháo, trái cây, trứng gà, trứng vịt).
 ―ra. id.
 ―mặt. vỡ mật, thất kinh.


Vụcn. Nhận xuống.
 ―xuống. id.
 ―gáo. Thò gào xuống xa làm cho nước nổi cáu.
 Uống-. Uống trong áo.
 Dày-. Dày lắm.
 ―mặt xuống. Gục mặt xuống.


Vúcn.
 ―vắc. Bộ dòm ngó ngửa nghiêng, không tề chỉnh.
 ― vắc cái mặt. Cái mặt húc hắc.