Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/562

Trang này cần phải được hiệu đính.
557
VOI

𥒮 Vởn. Giấy làm bài, viết bài mà học; bài bảng, công cuộc bày vẽ.
 Bài ―. id.
 Sách ―. Sách (tiếng đôi).
 Tập ―. Bài vở đóng xấp lại.
 ― son. Vở viết bằng son.
 Châm ―. Coi xét vở hay dở mà cho dấu khen chê; sửa bài; làm dấu khuyết điểm.
 Kiểu ―. Cách kiểu bày vẽ mà làm ra sự gì.
 ― sông. Bực sông, mé sông rạch.


Vỡn. Bẻ ra, rã ra, tan ra.
 ― ra. id.
 ― tan. id.
 ― tay. Khởi công.
 ― đầu. Khởi ra đầu hết, bể đầu.
 Cày ―. Cày qua một lần.
 Học ―lòng. Học cho biết sơ qua.
 ― ruộng, đất. Phá đất hoang mà làm ruộng rẫy.
 Xan ―. Đập bể, làm bể.
 Đập ―. id.
 Làm ―. id.
 ― mật. Thất kinh.
 ― lỡ. Tâng bâng, dấy động.
 Tâng bâng ― lỡ. id.
 Làm-lỡ. Làm tâng bâng, làm cho nổi tiếng tăm, làm dấy động.
 La-lỡ. La om sòm.
 ― chạy. Tan ra mà chạy.
 ― ổ. Vỡ tan ra, bể việc.
 ― đám. id.
 Làm như ong ― ổ. Làm dấy động om sòm, tan ra như ong.
 Xưng tội ― lòng. Xưng tội lần đầu hết.


Vọcn. Nằm bóp, vằn vọt; khuấy phá, đả động.
 Văn ―. id.
 ― nước. Đầm nước, chơi dưới nước; thò tay đánh nước mà chơi; khuấy phá dưới nước.
 ― bùn. Đầm bùn, bốc bùn mà chơi; chơi dưới bùn, dưới dơ.
 ― dơ. id.
 ― nhả. Làm không nên việc. Làm vọc nhà.
 Làm ― nhớt. id.
 Đánh ― nhớt. Đánh không đau.
 Đồ ma ―. Đồ ăn ma đã động.
 Mít ma ―. Mít trái có nhiều dấu đen đen ăn không đặng.


𦘱 Vócn. Thân thể, hình tích, một xấp hàng lụa vừa đủ một quần là sáu thước may; màu biếc.
 Mình ―. Thân thể .
 ― giác. Hình tích cao lớn thế nào.
 Có ―. Cao lớn chắc chắn; cỏ xoác.
 Lớn ―. id.
 Một ― hàng. Một xấp hàng, sáu thước may.
 Màu ―. Màu xanh da trời, xanh biếc.
 Mây ―. Loại dây giống như mây, hay mọc theo đất bưng, mà không có gai.


Vốcn. Co ngón lấy đầy một bàn tay; ngửa bàn tay mà lấy đầy ( Nói về gạo thóc đồ hột…).
 Một ― vốc. Đầy một bàn tay.
 Đánh một ―.  Lấy đầy một bàn tay.
 Hốt cả ―. Hốt nhiều quá.


Voin. Loài thú cao lớn hơn hết, cùng có vòi dài.
 ― tàu. Voi nuôi.
 ― rừng. Voi hoang.
 ― độc chiếc. Voi đực lớn sức, hay ở lẻ bầy.
 Tàu ―. Chỗ nhốt voi.
 Thớt ―. Một con voi; (thất là tiếng kêu kế).
 ― ẩu. Voi lấy ngà mà đánh.
 Cho― giỡn. Hình trị tội ngoại tình đời trước, bắt người có tội bỏ cho voi đánh.
 ― chà. Voi lấy chưn mà chà đạp.
 ― mọp. Voi quì (cho người ta lên lưng nó).
 ― sổ dú. Voi đực sung sức hóa dữ.
 ― trắc nết. Voi dữ.
 ― nàng. Voi cái, có hai cái ngà nhỏ nhỏ, thường gọi là nanh.
 Chơn ―. Chơn lớn quá.
 Dựng ―.  Cái chưn con voi người ta hay ăn.
 Cây vòi ―. Thứ cây cỏ nhỏ, có bông dài cùng cuốn lại như cái vòi voi. Vị thuốc phong.
 Sâu ―. Thứ sâu lớn lắm.
 Cá ―. Cá ông, vua Annam chìu theo lòng dân, tin tưởng, phong cho là Nam hải tướng quân.