Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/558

Trang này cần phải được hiệu đính.
553
VỊNH

 Khắp ―
 Cùng ―

Khắp chung quanh, (ít dùng).


Viếtn. Làm ra hình chữ nghĩa; đồ dùng mà họa hình chữ nghĩa.
 -lách
 ― chữ

id.
 Cầm ―
 ― dặn. Viết kỉ cang.
 ― chân
 ― kép
 ― thiệt

Viết theo điệu thật thà, ngang bằng sổ ngay.
 ― sạch, sáng. Cũng là cách viết chân.
 ― tháu
 ― thảo
 ― dối

Viết cho có mẫu, viết cho mau rồi, theo cách viết tắt.
 ― nháp. Viết qua một lần (để coi lại rồi mới viết kỹ).
 ― mắt. Viết đủ nét, viết theo cách khó hơn.
 ― ré. Viết đôi, viết theo thể dễ hơn.
 ― vướng. Kéo dài nét viết, làm ra cách uốn éo, cho nó nối theo nhau.
 ― ngang bằng sổ ngay. Viết thiệt.
 ― trái mình. Viết trái bề, nét bên tả đem qua bên hữu.
 ― đâm bò. Viết không ngay hàng, viên xiên xẹo.
 ― động đầu. Viết dộng ngược, nét trên đem xuống dưới.
 ― ngược. Viết lộn méo, nét trước nét sau hoặc chữ trước chữ sau hay để ngược.
 ― quấy. Viết không nhằm chữ.
 Cây ―. Cây có tra ngôi để cắm mà viết chữ.
 Ngòi ―. Chính cái ngọn cây viết.
 Quản ―. Cái ống tháp ngòi viết.
 Tháp ―. id.
 ― chỉ. Cây có đâm nong bằng [ ].
 ― lông. Viết bằng lông ngỗng.
 -liễn. Viết liễn đối.
 ― nhu. Viết chữ trùng xuống cùng uốn éo.
 ― khách. Viết chữ sắc nét cùng mạnh mẽ.
 ― cựa. Thứ viết nhỏ ngòi, to cộng.
 Gỗ ―. Thứ gỗ minh thịt về hạng cây tốt.


Việtc. Vượt khỏi.
 -thường. Danh hiệu cũ nước Annam.
 Âu ―. id.
百  |   Bá ―. id.
 Nam ― Danh hiệu nước An nam bây giờ
 Đại ―. id.
 Hoàng ― id
 ― đằng. Bỏ bậc, vượt bậc.
 ― phận. quá bổn phận mình.


Việtc. Búa.
斧  |   Phủ ―. Búa vớt, đồ binh khí.
 Thiết ―. Búa sắt.


Vịmn. Đồ đựng bằng đất mà lớn miệng, ít dùng nắp.
 -đất. id.


Vinn. (Vịn).
 ― theo. Nương theo, theo dấu.
 -dâu. id.
 -nhành. Vin níu nhánh cây.
 Vớ ―. Vin lấy, vớ lấy, níu lấy.


Vịnn. Nương lấy, cầm, níu.
 ― theo. Nương theo.
 ― lấy. Níu lấy, vớ lấy, bợ lấy.
 Tay ―. Cầu lơn; cây đóng dài hai bên cầu hoặc hai bên thang có thể cho người ta vớ lấy mà đi.


Vìnn. Tiếng trợ từ.
 Tròn ―. Tròn ủm, tròn lắm.


Vinhc. nSang cả, danh tiếng; cong, vạy; ngành về một phía.
 ― hiền. id.
 ― vang. id.
 ― hoa. Giàu sang, thạnh lợi.
 ― qui. (bái tổ).Cuộc đi thi đỗ bậc cao, vua cho đưa về xứ sở.
 ― treo. Vênh tréo, cong vạy, xiên xẹo.
 ― mặt. Bộ lấc xấc, hất mặt, ngành mặt.
 ― râu. Bộ đắc ý, lấy làm toại ý.


Vịnhc. Ca ngâm; bài ca ngâm.
 Ca ―. id.