Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/556

Trang này cần phải được hiệu đính.
551
VIỆC

 Đương ―. Đương đồ bằng tre ấy.
 Cờ ―. Cờ làm dấu riêng, có tấm vỉ nhỏ buộc trên đầu cột.
 ― vạt. Ý chỉ, đầu đuôi.
 Nói không ra ―. Nói không ra đầu đuôi, không có sự lý gì.
 Tỉ ―. Dịu dàng, tề chỉnh.
 Ăn nói tỉ ―. Ăn nói dịu dàng.


c. Tên sông.
 Nhà ―. Nhà tiêu.


c. n Đuôi, tên sao; số làm dấu, sá chi.
 Thủ ―. Đầu đuôi.
有 頭 無  |   Hữu đầu vô ―. Có đầu không đuôi, ấy là đầu lớn đuôi nhỏ (nói về con dê).
 Đặt ―
 Chấm-

Đặt số tiền mình muốn chơi muốn ăn thua là bao nhiêu, (cờ bạc).
 ― hành. Tiền đặt làm đấu mình ăn là bao nhiêu.
 ― thất. Tiền đặt làm dấu mình thua là bao nhiêu.
 Đá ―. Đá đạp tiền đặt làm dấu; làm ngược không chịu trả tiền thua.
 ― chi. Sá chi, quản chi.
 Vật ― chi. Trọng vọng chi, có trọng gì, quí gì.
 Chỉ ―. Thu kỉ, tục gọi là khu đĩ nhà.


c. Hàng dọc; độ đàng dọc.
 Kính ―. Canh chỉ ; dăng ngang, đáng dọc vẽ trong họa đồ trái đất.
經 天  |  地  Kinh thiên ― địa. Thông hiểu việc trên trời dưới đất.


𤽶 Vían. Hồn sống; hơi, bóng người ta.
 ― van. id.
 Bóng ―. id.
 Tốt bóng ―. Tốt hơi, tốt bóng, có đoan.
 Xấu bóng ―. Xấu hơi, xấu bóng, vô đoan.
 Nặng bóng ―. Bóng vía nặng nền, hay găng trở làm cho kẻ khác mất cái may.
 Nhẹ bóng ―. Hơi, bóng nhẹ nhàng, không hay gắng trợ sự gì.
 Hết ―. Thất kinh.
 Mất ―. id.
 Hết hồn hết ―. id.
 Hú ba hồn chín ―. Tiếng kinh sợ mà kêu hồn vía lại.
 Hú hồn hú ―. id.
 Ăn ―. Ăn mảng ngày sinh.
 Mồng chín ― trời, mồng mười ― đất. Ngày mồng 9, mồng 10, tháng giêng thói tục hay cúng Trời, cúng Đất, hiểu là ngay Trời Đất sinh.


Vỉa. (Vi.) n. Vi tiền, bỏ tiền.
 Đông ―. Thúc tiền quan mà bỏ lại cho sstas, như tiền thuế.
 Tiền ―. Tiền đã bỏ thê ấy, thường là 10 quan.
 Đã ―. Cần níu hai bên cánh mà đá, vờ vương.(gà chọi).


Víchn. (Coi chữ vếch).


Vịchn. (Coi chữ vệch).


𬠲 Víchn.
 Con ―. Loại rùa tranh ở biển, lớn hơn các thứ rùa, tràng nó nhiều, người ta hay ăn.


Việcn. Công chuyện phải lo, phải làm; chuyện, sự.
 ― vàn
 Công ―
 ― làm, mần

id.
 ― hoàn. Chuyện hoàn.
 ― chi? Chuyện chi
 ― nhà. Công chuyện nhà.
 ― tư, riêng. Công chuyện tư kỷ.
 Mắc ―
 Trở ―
 Bận ―

Mắc lấy công chuyện, không có rảnh.
 Giặng ―
 Nhiều ―
 Bộn ―

Mắc công chuyện lăng xăng.
 Giãn
 Thưa ―
 Ít
 Nhẹ ―

Ít công chuyện.