Trang này cần phải được hiệu đính.
547
VÊN
― nhà. Trở lại nhà mình.
― kinh, dinh. Đi tới kinh đô, đi tới dinh quan là chỗ gốc của mình cho nên gọi là về.
― lòng. Chìu theo ý ai.
― đầu. Trở lại mà đầu thú.
Vỗ ―. Phủ ủy, làm cho yên.
-ai? Của ai? Thuộc về ai?
― đâu? Thuộc về đâu? Trở lại đâu?
― tay. Qua tay, vào trong tay.
Tóm ―. Gồm lại.
Nói ―. Nói đến, nói chỉ riêng.
Bắt ― Bắt mà đem trở lại.
Từ nầy ― sau. Từ nầy trở lại sau.
Sắp ― trước. Trở lại trước.
― thuốc. Một tấm thuốc.
― cơm cháy. Nguyên một miếng cơm cháy trong nồi cạy ra.
Đông ―. Đông một miếng lớn mà dày.
Dặt ― Dặt từ miếng dày (bột bong).
― cả. Một lớp cổ trét lại với nhau.
― đất. Một bậng đất.
Câu ―. Câu nhắp.
-lên. Đánh lên, xeo, nạy lên.
― đi. Lấy cây mà vảy đi.
Trâu ― sừng: Trâu lấy sừng mà đánh hất.
Ngồi ― dốc. Ngồi tréo mày.
― mày. id.
― vạc. id.
― đi. id.
Cái ―. id.
Ghe ―. Một thứ ghe đóng theo dáng con vẹm.
Mui ―. Thứ mui ghe khum khum mà dài.
― tai. Bên tai, thần tai.
― cõi. Bên cõi.
― mây. Bên mây.
― màn. Bên màn; bên vua.
Đồng ―. Đồng nhi nam, đồng nhi nữ.
Chi làm bần nhạn ― mây?(Vân tiên).
― vẻ. id.
― sạch. id.
Giữ ―. Giữ trọn.
― tiếng. Trọn tiếng, không có tiếng chi xấu.
― lên. id.
― màn. Khoát màn, dở màn lên.
― sáo. Kéo áo lên, tém áo cho gọn.
― quần. Kéo ống quần lên (như khi đi tiểu).
― khéo. Gọn ghẽ, kỹ càng.
Cất ―. Cât đi, cất kỹ.
Quét ―. Quét sạch, (tiếng đôi).
Vòn ―. Mon men, gần bằng, gần được.
― vang. Gọn gang, vén khéo.
Bới tóc ― vang. Bới tóc gọn mà khéo.
Quần áo ― vang. Quần áo vén khéo.
|