Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/551

Trang này cần phải được hiệu đính.
546
VỀ

 Tè ―.  Xẩn bẩn, xẩm rầm, gầm ghè
 Vò ―. id.
 Tò ―. id.
 Cặm ―. Cặm cây làm dấu, cắm nêu mà chỉ chỗ sâu cạn.
 ― cua đinh. Cái vành mũ của đinh, mềm mại dễ ăn.
 Bịt khăn có ―. Bịt khăn bé có vành.


𡲈 Vẻn. Màu sắc, cách thế bày ra.
 -vang. Xuê xang, rực rỡ.
 Gồm no mọi ―. Gồm đủ mọi điều, mọi cách thế.
 Vui ―. Hớn hở, vui cười.
 Trở ―. Làm ra thể khác; trở quẻ
 Ong vò ―. Thứ ong vàng lớn con, cắn đâu sưng đó.


𡲈 Vẽn. Chấm lộng đồ hìnhĐồ sơ thủy, giậm màu sắc: dán bày cách thể.
 ― vời. id.
 ― viền. Bầy nhiều cách thể, làm cho đẹp mắt.
 Tỉa ―. id.
 -hùm ― da, khô ― xương. Có câu đối rằng: Biết người, biết mặt khó biết lòng.
 ― sơn thủy. Vẽ cảnh núi non, sông suốt.
 ― thủy mạc. Vẽ trơn mà không giặm nước thuốc.
 ― nổi. Vẽ nổi hình ra ngoài.
 Thợ ―. Người làm nghề vẽ.
 Nước ―. Màu sắc dùng mà vẽ.
 Thuốc ―. id.
 Làm ― viên. Bày vẽ làm cho dễ coi, làm cho lịch sự.
 ― mày ― mặt cho. Làm nên danh phận cho ai; làm cho ai được danh tiếng.
 Anh ―. Hình ảnh vẽ vời.
 Tượng-. id.
 Tranh ―. Bức tượng, bức tranh.
 Lịch sự như bức tranh ―. Lịch sự lắm.
 Chỉ ―. Bày biểu, chỉ chọc, làm cho hiểu biết.
 Bày ―. id.
 Tỏ ―. Học đi học lại, nói từ chơn tóc kẻ răng.
 ― vời. Chỉ biểu, dạy biểu phải làm thế nào.Gà không ai chăn scos vẽ vời, cho nên gà mới lỗi lầm bươi móc (Lục súc).
 Bánh ―. Cuộc dối giả, chữ gọi là họa bình.


Vẽn. Lấy của má bể ra, xân ra, (nói về cá thịt kho nấu nguyên khúc).
 ― ra. id.


Vẹn. (tiếng khách).
 Lão ― Tiếng gọi khách gia


n.
 Vã ―. Sa mê, ham hố.


Vệc. Vâng hộ, giữ gìn; một đoàn binh 500 người (thường hiểu là binh thủy đối với tiếng cơ là số binh bộ cũng 500).
 Hộ ― Vâng hộ, giữ gìn
 Thị ― Quân lính hầu gần vua; người thân tín nhà vua
 Các cận thị ―. Tiếng xưng hô những người hầu gần vua.
 Chánh phó ―. Tước quan chánh, quan phó hay 500 binh.
 Quần ―. Quan quân một vệ.
 ― hủy. id.
 Chưởng ―. id.
 -thủy. Binh lính theo việc thủy; đoàn binh thủy.


Vến. Bắp đùi; cánh, mép.
 Trái ―. Cục thịt bắp đùi.
 Bắp ―. id.
 Bắp ― non. Thịt mềm hơn ở phía sau bắp vế.
 Cỏ ―. Khúc dưới bắp vế ở gần đầu gối.
 Vai ―. Vai kiên, bạn tác cùng nhau.
 Một ―. Một phía, một mép, nửa chuối tiêu.
 Cả ―. Cả phía.
 -tuồng. Một lớp tuồng.
 ― kềm. Kiên cái kềm, càng cái kềm.
 ― kéo. Căng cái kéo.


Vền. Trở lại, đi lại chỗ cũ; thông thuộc, riêng ra; sấp lại; một lớp dày.