Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/55

Trang này cần phải được hiệu đính.
50
MÓT

Mốngn. Rắp ranh, gài then máy, lo mưu định kế ; chói mộng, dại dột.
 ― lòng. toan lo, sắp đặt.
 ― lo mưu độc. Toan mưu làm dữ.
 ― loạn. Toan mưu làm loạn.
 Chồi ―. Chồi mộng.
 Khôn thì sống ― thì chết. (Coi chữ khôn).


Mốngn. Hình cái cung nhiều sắc bày ra trên trờiẤy là yêng sáng mặt trời chiếu vào mây: mặt trời ở bên đông thì mống ở bên tây ; mặt trời ở bên tray thì mốt mọc bên đông; không phải là dâm khí trời đất.
 Mây ―. id.
 ― dài trời lụt ― cụt trời mưa. Tục hay coi theo mống dài vắn mà đoán trời mưa trời lụt.
 ― bẳng. Mống vắn thấy có một đoạn, dựng lên như lâm bẳng.
 ― mọc hết mưa. Thấy mống thì hết mưa, ấy là 虹 見 雨 止 hồng hiện vũ chỉ.


Mồngn. Tiếng kêu kể từ ngày thứ nhứt cho tới ngày thứ mười trong thángCái mão đỏ đỏ ở trên đầu con gà, vật chỉ giống cái mão ấy.
 ― một
 ― hai
 ― ba

Ngày thứ nhứt, hai, ba v. v.
 ― tích. Mồng là cái hoa, ở trên đầu con gà, tích là hai miếng da thòng lòng hai bên tai nó mà ít đỏ.
 Hoa― gà. (Coi chữ hoa), có trắng đỏ hai thứ, đều trị chứng bạch đái, hay là máu bạc.
 ― quân. Thứ cây có nhiều gai, có trái tròn mà nhỏ, người ta hay ăn ; trái nó chín đỏ đen như màu huân, cho nên cũng kêu là hồng huân ; rễ nó đờn bà nằm bếp hay dùng.
 ― rắn hổ. Người ta nói rắn hổ đất lớn lắm thì có mồng.
 Mặt có ― có mỏ. Mặt dữ, bộ tướng gớm ghê, (thường hiểu về rắn).


Mổngn. Bàn trôn.
 ― trôn. id.
 To ―. Mổng lớn, mổng gio ra quá.
 Vêu ―. Mổng đưa ra sau nhiều.
 Thằng ―. Đứa dắc thầy bói.
 Ngồi ―. Ngồi ngoài mà chực phiên mình, (nói về sự đánh bài) ; ngồi mà ngóng.
 Bể ―. Không có bài chiêu, phải thường tiền, (nói về sự đánh bài phụng).Phép đánh bài phụng, hễ ai tới , thì phải dở một cây bài trường, coi trong các là bài đã đánh ra, không có lá nào giống nó thì người tới phải thường hoặc không ăn được trót, cũng gọi là dứt dít.


Mơngn.
 Cái ―. Tên rạch ở về tĩnh Vĩnh-long.


𦚖 Mọpn. (Tiếng Mên), quì gối, sắp mình, cúi xuống, (thói Mên).
 ― xuống. id.


𦚖 Mópn. Nao núng,búng vào, (thường nói về đồ đồng, đồ mềm).
 ― núng. id.
 Nói ―. Nói bị đụng chạm phải nao núng, (Nói về nói đỏng).
 ― tay chơn. Tay chơn mắt thịt, núng móp, (nhứt là trong lúc xuống dịch).


𦚖 Mốpn. Thứ cây xốp, người ta hay dùng mà làm nút ve.
 Rau ―. Thứ đọt cây nhỏ nhỏ xốp mình và có chỉ, hay mọc bên mé sông, người ta ăn như rau.


𠰏 Mớpn. Mưu lớp, chuyện gạt gẫm.
 Mắc ―. Bị chúng lừa gạt, khuấy chơi.


Mótn. Lượm lặt vật người ta bỏ sót.
 ― máy. id.
 ― sót. id.
 Chày ―. id.
 Tây ―. id.