Trang này cần phải được hiệu đính.
544
VẬT
― hò. Vạt áo nhọn đều về phía tra nút.
― dài. Khổ hàng, vải dài lót trong vải hò.
― cụt. Miếng lót cụt cụt ở trong vạt hò.
― đất. Một dãy đất, một thẻo đất dài.
Vi ―. Thứ lớp, đầu đuôi, Nói không có vỉ vạt thì là nói không có đầu đuôi; nói không xuôi xả.
― nhọn. Đẽo hớt chung quanh, túm đầu cho nhọn.
― nêm. Đẽo cây mà làm nêm.
― vỏ cây. Chặt hớt lấy vỏ cây.
Đừng nói lao ― miệng. Tiếng cấm ngăn bảo đừng có nói.
Chạy ―. Chạy xiên xiên.
― qua ― lại. Chạy xiên xiên cùng đảo qua đảo lại.
― lời ― lỗ. Lẻo lời lẻo lỗ, nghĩa là vát được vát thua.
― cơm. Để cơm trong lòng bàn tay mà nhồi lại một cục.
Cơm ―. Cơm đã nhồi lại cách ấy.
Một ―. Một cục gì đã nhồi ép trong tay.
― nước. Bóp riết làm cho nước chảy ra.
-cho ráo nước. Bóp riết làm cho hết nước.
― áo vai. Để áo choàng lên vai.
Nằm ― ngang. Nằm ngang trên vật gì.
Tật ― khăn. Chứng đau hạch đau ghế ăn lan dài dài như đau lục lạc.
Khăn ― vai. Khăn để choàng trên vai, khăn choàng hai vai.
― khăn vai. Làm thái.
Nước trong ― Nước trong lắm.
Con ―. Loại giống như đỉa mà nhỏ con, hay ở đất rừng.
Nhọn ―. Nhọn lắm.
Lặt ―.
Đồ ―. Đồ dùng nhỏ mọn, đồ dư linh.
Đồ ― ―. id.
Ăn ―. (Coi chữ ăn).
Thầy kiện ―. Hay có mấu, hay xân si, không hay nghe lời.
― mà. Hư hoảng, bạ đâu ở đó.
― vơ. Dật dờ, ngã qua ngã lại.
Đi ― vơ. Đi bơ vơ, đi vơ vững, làm như chết đuối vịn bờ.
Nói ― vơ. Nói vơ vững, quấy quá.
Chết ―. Tiếng mắng đứa hư, không lo việc làm ăn.
Đồ chó ―. id.
Ỉa, đái ― Bạ đâu ỉa đái ra đó, không đi cho xa.
Bỏ ―. Bỏ vấy vá một bên nhà.
Nhơn ―. Người ta cùng các loại cầm thú; các loài.
Muôn ―. Muôn loài.
Vạn ―. id.
Ngoại ―. Loài cầm thú.
Báu ―. Của báu, đồ châu báu.
Trọng ― hoặc ― trọng. Vật nhiều tiền, vật quý.
Quí ―. id.
― ngốc. Vật ngoan nhiên, như cây đá.
― dục. Tình tư dục, lòng tham muốn.
Tài ―. Của cải.
Sự ―. id.
― cố. Chết.
|