Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/548

Trang này cần phải được hiệu đính.
543
VẠT

 Nhựt nguyệt hai ―. Mặt trời, mặt trăng hai khối lớn.
 Đất lở cả ―.  Đất lở ra cả khối.
 Cây ―.  Thứ cây tạp, vỏ nó có mù giống như mủ xoài, lá non nó người ta dùng như rau sống, gọi là rau vằng.


Vanhn. Cắt hớt xung quanh.
 Cắt ―. id.
 ― vũm. id.
 ― tay. Chặt ngón tay; (hình khổ dùng cho những Khách làm giặc, đời Ngụy khôi).
 ― kiến.  Chặt hớt lông cánh (kẻo chim bay).
 Ăn ― ăn vũm. Ăn lần lần, xẻo xắt ăn cho hết.
 Thượng ― hạ vũm. id.
 Mặt như lá ―.  Mặt tròn vin.


Vánhn.
 Chóng ―. Chóng chối, mau mắn, nhặm lẹ.


Vànhn. Cái khoanh, cái niền, cái vòng.
 ― thúng.  Cái niền kềm lấy mình thúng.
 ― vàng.  Vòng vàng, đồ đeo cườm tay.
 Chiếc ―. Chiếc vàng.
 Giặc ba ―. Đảng giặc lớn, khuấy rối Bắc kì, đời vua Minh mạng.
 ― ngoài ― trong. (túy kiền).Bề ngoài, bề trong.


Vảnhn. (Coi chữ vễnh).


𠓨 Vàon. Vô trong, ở ngoài mà đi vô trong.
 Đi ―. id.
 Thấu ―
 Thâu-

Đi thấu phía trong.
 Ăn ―. Thâm, thấu phía trong.
 Lọt ―. Thấu vô trong, rớt vô trong.
 Lọng. – Lén vào trong; lồng vào.
 Lộng ―
 Lồng ―

Ráp vào, nhận vô.
 ― phần
 ― hùn

Làm công ti, chung tiền buôn bán.
 ― đạo.  Chịu đạo, theo đạo (Thiên chúa).
 ― dòng. Chịu theo dòng nào.(id).
 ― chay.  Trong chay, mắc trong tuần chay; đến kỳ ăn chay.
 ― số. Biên vô số.
 ― cữa. Đi vô cữa, (biển).
 ― lòn ra cúi.  Chịu lòn hết cách.
 ― đơn.  Đem đơn tới quan mà thưa việc gì.
 ― hộp.  Bỏ đồ cưới vào trong hộp.
 Nói ―. Nói lời ràng buộc.
 Nói ― nói ra.  Nói tráo trở nhiều thế, nói thuận rồi lại nói nghịch.
 ― măm. Bỏ mắm vào trong ghe trong thùng mà ém lại.
 Gạo ― hơi.  Gạo ẩm, gạo mắc nước có mùi nồng.
 ― khem. Đến lúc phải kiêng cữ, mắc trong vòng kiêng cữ; (coi chữ khem).
 ― vòng. Vào trong cuộc gì phải giữ phép như đi nói vợ mà chưa cưới thì gọi là vào vòng, nghĩa là giữ nhiều lễ nghi.
 ― đám. Khởi việc làm đám (thường nói về đám chay).
 ― thuốc. Bỏ thuốc ăn vào trong lang; hiệp các vị thuốc bắc.


Vậpn. Chụp xuống, vỗ xuống, đánh úp xuống.
 ― xuống. id.
 ― mặt
 Té ― mặt

Té úp mặt.
 ― cái thúng vào đầu. Đánh vành thúng, chụp vành thúng vào đầu.(tiếng ngăm đe).


趿 Vấpn. Chơn đi tuồng nhằm vật gì; mắc lấy vật chi cản trở, mà đi không được.
 ― váp id
 ― phải,nhắm. id.
 ― nhắm đá. Đi đụng nhắm đá.
 Ngựa ―. Ngựa tuông nhằm vật gì, mà phải chúi xuống
 Nói lắm cũng phải ―. Nói nhiều chẳng khỏi sa sẩy.
 Chạy lắm cũng phải ―. Dục tốc bất đạt.


𧞄 Vạtn. Một thân áo.
 ― áo. id.