Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/547

Trang này cần phải được hiệu đính.
542
VẦNG

Vãngc. Qua.
 ― qua.  Đi qua.
 ― lai hoặc lai ―. Qua lại.
 ― phản. id.
不 追 旣  |   Bất truy kí ―. Chẳng dõi tra việc đã qua; việc qua rồi thì bỏ.(Nói về sự lầm lỗi).
 Quá ―. Cũ càng; chết rồi.
古  |  今 來  Cổ ― kiêm lai. Xưa qua nay lại, xưa nay.
 Tuần ―. Đi tuần (nói về quan).
 Ngày ― vong. (thọ tử).Ngày xấu lắm, không nên đi đường.
 Phát ―. Đày đi.
 ― tuồng. Rồi một thứ tuồng; thôi hát, nghỉ hát.
 ― hát.  Thôi hát.


Văngn. Bay ra, vọt ra, xẹt ra thình lình.
 ― đi. id.
 ― ra.  id.
 ― mắt.  Nhảy đi mất, vọt đi mất, (nói về vật nhỏ).
 Làm ― đi.  Làm cho văng đi; làm bươn cho mau.
 Vung ―. Vùng vằng, bộ giận dữ.
 Vung ― vúc vắc. Bộ lúc lắc, vúc vắc, không tế tình.
 ― lửa.  Lửa bay ra, xẹt ra.
 Bắn ― óc ― ruột. Bắn bay óc, bay ruột.
 Đạn ― ra.  Đạn bay ra, vọt ra.
 Xăng ― Bộ lăng xăng


Vắngn. Lặng lẽ, quạnh quẽ, không có tiếng tăm.
 ― vẻ
 Quạnh ―
 Thanh ―
 Khoảng ―

id.
 ― bặt, tanh, tíu, hiu, hoe. Vắng vẻ quá.
 Đi ―.  Đi khỏi, không có ở nhà.
 -trước ― sau.  Quạnh quẽ, không có tiếng tăm, không có người.
 ― tiếng. Lặng lẽ, không nghe tiếng.
 ― mặt.  Không có mặt, đi khỏi.
 ― nhà.  Nhà thanh vắng, không có ai ở nhà.
 ― đi.  Không nghe tin tức, không nghe tiếng tăm.
 ― đến.  Ít đến, không đến nữa.
 ― tin.  Bặt tin, không nghe tin.
 ― mưa. Nhừng mưa, ít khi mưa.
 ― tiếng trống. Không nghe tiếng trống.
 Nhà ―.  Nhà bỏ hoang, nhà không ai ở.
 Đàng ―. Đàng không ai đi, ít kẻ đi.
 Tưởng là đàng ― hát chơi, ai hay đàng ― có người vãng lai.  Nói hành kẻ khác mà không nhẹm.


Vằngn. Vùng vẫy, lắc qua lắc lại.
 ― hái.  Vòng tra lưỡi hái, đồ để mà gặt lúa.
 Vùng ―. Bộ vung bên này trở bên kia, làm tuồng giận dữ.
 Trâu ―. Trâu lắc đầu, đánh sừng qua lại.


Vângn.
 ― ―. Tiếng nghe xa xa.
 Nghe là ― ―. Tiếng kêu la xa xa.


Vângn. Lãnh lấy, chịu lấy, làm theo ý kẻ khác.
 ― chịu
 ― nghe
 ― theo

id.
 ― lời. Làm theo lời dạy bảo.
 ― lệnh
 ― chỉ
 ― mạng

Kính vâng theo lời vua quan truyền dạy.
 ― ý. Kinh làm theo ý.
 ― phép. Chịu phép; kinh làm theo phép dạy bảo.
 ― giữ.  Kinh giữ.
 ― hộ.  Bảo hộ, binh lực.


Vầngn. (Vừng)Một khối một bậng lớn, một ôm, một xoác.
 Một ―. id.
 ― đất.  Một bậng đất.
 ― hồng. Mặt trời.
 ― ô. id.
 ― nguyệt. Mặt trăng.
 ― thỏ.  id.