Trang này cần phải được hiệu đính.
533
VẠCH
― đầu. Vỗ nước thơm trên đầu.
Vật ―. Vật mình lăn lộn, nằm không yên.
Gánh ―. Chịu lấy, lãnh lấy.
Xôc ―. Gánh vác mạnh mẽ; có sức lực nhiều.
Một ―. Đồ nặng bằng một lần vác.
Một ― lưới. Một lần gom lưới.
Cả ―. Kình càng, lớn sức, nặng nề; trọn một vác.
Cân ―. Đồ cân trần nặng vổng đòn.
Cân ― chổng đòn. Đồ cân nhiều quá.
― mặt. Hất mặt lên, không xem lộn xuống.
― hất mặt. id.
― trạnh ― mỏ. Khoe khoang, đánh phách.
Con ―. Giáo, mác, đồ binh khí.
Đóng ―. id.
Day ―. Đâm, đánh, trở ngọn giáo mà đâm đánh.
― dầu. Vạc đổ dầu mà nấu người ta đồ hình khổ xưa.
― ngã hè nghiêng. Nhà nước suy vi.
Nồi đồng thanh ―. Gia tài, của cải.
― giăng. Tre, ván lót phía dưới giăng.
Ăn như ―. Hay ăn đêm, ăn không chừng dỗi.
Sáng ― ―. Sáng suốt.
Mới ― ―. Mới lầm, mới tinh.
Tươi ― ―. Tươi chong.
― ― lòng son. Một lòng thanh bạch.
Trăng thanh ― ―. Trăng sáng tỏ rõ.
Vúc ―. Bộ mất nết, bộ lấc xấc, dòm ngó tứ phía.
Vúc ― cái mặt. id.
Quê ―. Quê quán, xứ sở.
Binh ―. Binh bổ, cứu giúp.
― nhau. Binh nhau.
Chết không ai ―. Chết không ai cứu.
Trâu mới ―. Trâu mới xồ sẹo, mới tập cày; trâu nên ba thì vậc, nên bốn kéo cày.
Quê ―. Quê quán.
Phên ―. id.
― lá, đất, tre, ván. Vách bằng lá, bằng đất, bằng tre, bằng trĩ, bằng ván.
― tường. Vách gạch.
― thành. Vách xây chung quanh đồn lũy.
Xây ― tường. Dùng gạch đá mà làm vách.
Dùng ―. Dùng tre lá mà làm vách.
Ở cách ―. Ở gần nhau cách có một tấm vách.
Dựa ―. Dựa mình vào vách; một bên vách.
Mọi đá ―. Mán mọi ở giáp giải tĩnh Quãng-nghĩa.
Nhà rách ― nát. Sự thể khó nghèo.
― ra. Rẽ ra, mở ra, chỉ ra, làm cho bày ra.
― miệng bị. Mở miệng bị.
― lưng. Lục lưng, mở lưng, dở lưng mà coi.
― quần, áo. Phành quần, áo.
― đàng tóc. Rẽ đàng tóc.
― rào (mà chun qua). Vẹt rào, xé rào.
― lá tìm sâu. Xét nét từ đều nhỏ mọn, (có ý bắt lỗi kẻ khác).
― vách. Xẻ vách ra.
Chỉ trời ― đất. Kêu trời đất mà thế.
Cái ― thợ may. Đồ thợ may gạch đàng may,
|